1. Tổ chức triển khai việc khai thác, dùng danh mục
hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa.
2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết
quả kiểm tra chi tiết giấy tờ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa;
kết quả xác định mã số, mức thuế vào hệ thống thông tin dữ liệu
tương ứng.
3. Tổ chức thu thập, phân tích và tổng hợp các nguồn
thông tin theo quy định để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây
dựng, bổ sung, điều chỉnh danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại
hàng hóa theo định kỳ vào ngày 30 mỗi tháng.
STT
|
Tên hàng hóa
|
Mã số hàng
hóa
|
Thông tin rủi ro
|
Tên gọi/mô tả hàng hóa rủi ro
|
Mã số công ty có thể khai báo
|
Mã số rủi ro cần kiểm tra
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Đuôi trâu đông lạnh không xương (Tail on skint) Hiệu
SBW, NSX: Fresh N Frozen Food Tech Pvt Ltd, hàng mới 100%.
|
02062900
|
02023000
|
Khai sai về tên hàng, chủng loại, mã HS, thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi kéo theo thiếu số tiền thuế phải nộp (Thịt ba
chỉ trâu cắt nhỏ đông lạnh không xương (belly) Hiệu SBW, NSX: Fresh
N Frozen Food Tech Pvt Ltd, hàng mới 100%).
|
2
|
Thịt dải lợn đông lạnh (FROZEN PORK DIAPHGRAMS).
NSX: Martelli F.LLI SPA (mã 643 M), xuất xứ Italia.
|
02064900
|
02032900
|
Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu
số tiền thuế phải nộp
|
3
|
Cá saba đông lạnh
|
03035990
03038911
03038919
03039900
|
03035420
|
Khai báo sai mã số hoặc khai sai tên hàng là những
loại cá khác để hưởng thuế suất thấp hơn
|
4
|
Mực tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
03074390
|
‘03074310
|
DN khai báo sai tên khoa học để hưởng thuế suất NK
thấp hơn
Trường hợp là Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo
spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) thì thuộc 0307.40.10
(thuế MFN 10%)
|
5
|
Kem sữa, kem hoa quả. Chế phẩm từ sữa dành cho trẻ
em
|
19011020
|
04069000
|
Khai báo không đầy đủ về thành phần, bỏ qua thành
phần chính là pho mát làm ảnh hưởng đến mã số phân loại Thông báo
số 787/TB-TCHQ ngày 13/02/2017
|
6
|
Củ tỏi khô
|
07032090
|
07129010
|
Mặt hàng tỏi khô nhưng áp vào mã số tỏi tươi để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
7
|
Hạt giống ngô ngọt
|
07139010
10051000
12099190
12099990
|
07129090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
8
|
Me chua bóc vỏ còn hột
|
08109060
|
08134020
|
Mặt hàng là me khô nhưng khai vào mã số me tươi để
hưởng thuế suất thấp hơn
|
9
|
Nguyên liệu thực phẩm bắp hạt/ ngô hạt
|
10059090
|
10059010
|
Mặt hàng có bản chất là ngô hạt sử dụng để rang nổ
(popcorn) nhưng khai báo sai bản chất hàng hóa để áp mã số có mức
thuế suất thấp.
|
10
|
Bột bắp
|
11031300
11042300
|
11022000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Bột ngô với tỷ lệ trên 90% lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích
thước mắt sàng 500µm
|
11
|
Bột nở đã pha chế dùng để chế biến thực phẩm bánh
(ACTI-FRESH)
|
21023000
|
11010011
21069091
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Bột mỳ và chất nhũ hóa mono and diglycerides của axit béo(E471),
natri stearoyl 2-lactylate(E481)…dạng bột hoặc là Hỗn hợp hóa
chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực
phẩm
|
12
|
Tinh bột
|
35051010
35051090
38091000
|
11081100
11081200
11081300
11081400
11081990
19011092
19011099
19012010
19012020
19019019
19019099
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp.
|
13
|
Bột Carob – CAROMIC (CAROBA) phụ gia thức ăn chăn
nuôi
|
23080000
|
12129200
|
Khai sai chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế suất ưu
đãi thấp
|
14
|
Than bùn đã đóng bánh, sử dụng tạo mùn xốp để trồng
cây
|
27030020
|
14049099
|
Lợi dụng việc khai báo tên hàng không rõ ràng, không
cụ thể thành phần, tính chất, công dụng của hàng hóa nhằm phân loại
vào mã số có thuế suất thuế NK thấp hơn. chi tiết:
– Giá thể trồng cây có nguồn gốc thực vật, chưa đủ
để chuyển hóa thành than bùn. Thuế suất thuế NK 5% – mã số
1404.90.99
– Than bùn đã đóng bánh. Thuế suất thuế NK 2% – mã
số 2703.00.20
|
15
|
Dầu hạt ngô – 6280 648 Corn Oil
|
15152919
|
15152999
|
DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp
|
16
|
Chất béo thay thế bơ ca cao Choco Hi
|
15180019
|
15162098
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Dầu hạt cọ đã hydrogen hóa, dạng nhão
|
17
|
Hỗn hợp dầu thực vật Release Liquid – Release Liquid
A V DDPRA-1(41000138)
|
15180019
|
15179030
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm tách khuôn
có thành phần từ hỗn hợp este của dầu béo, chất nhũ hóa, nước,
…
|
18
|
Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế
biến thực phẩm (PALSGAARD 6115)
|
21069091
|
15179050
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Hỗn hợp dầu thực vật từ lạc, hạnh nhân, tahina…đã hydrogen hóa,
dạng rắn
|
19
|
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BÁNH KẸO: Chất béo thực vật –
Oleo 609
|
15180019
|
15179090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Hỗn hợp của chất béo từ động vật và dầu thực vật, sử dụng trong chế
biến thực phẩm
|
20
|
Quick Oil B7401 (Phụ gia thực phẩm) (Hàm lượng chủ
yếu là Sáp Carnauba), nguyên liệu sx bánh kẹo
|
15211000
|
15179090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất
mặt hàng là chế phẩm dùng trong chế biến thực phẩm có nguồn gốc dầu
thực vật, sáp carnauba và vitamin E dạng lỏng.
|
21
|
Thực phẩm bổ sung Alaska Deep Sea Fish oil Omega
3,6,9. Lọ 100 viên hãng Nu Health products company
|
21069099
|
15179090
|
Lợi dụng mặt hàng khó xác định bản chất nên khai sai
mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Mặt hàng là hỗn hợp dầu cá, dầu
hạt lanh, dầu hoa anh thảo và các phụ gia khác, dạng viên nang mềm
đã được đóng gói bán lẻ 100 viên/lọ
|
22
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ làm đẹp da, Giảm
nguy cơ lão hóa, viên nữ sắc Onagre 60 viên nang/hộp
|
21069072
|
15179090
|
Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo từ công tác trực
ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế phù hợp phân
loại vào mã số 1517.90.90
|
23
|
Ruốc cá, ruốc cá hồi
|
03049900
03054100
21039019
|
16042099
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất
|
24
|
Phụ gia thực phẩm chất tạo màu 50# Caramel Glaze Pop
(22.68kg/thùng). Hiệu GOLD MEDAL
|
33021090
|
17019100
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã HS. Mặt hàng “Caramel
Glaze Pop” đã có Thông báo phân loại của Tổng cục Hải quan (Thông
báo số 1551/TB-TCHQ ngày 12/3/2020).
|
25
|
Hương đường Caramen
|
21069098
|
17019100
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã HS để hưởng mức thuế
suất thuế nhập khẩu thấp hơn Chênh lệch thuế suất thuế NK từ 8% lên
40% (ngoài hạn ngạch: 100%)
Thông báo KQPT số 796/TB-KĐ3 ngày 24/5/2021″
|
26
|
Đường nâu DARK BROWN SUGAR
|
17049099
|
17019910
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất trong hạn
ngạch
|
27
|
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Đường Dextrose
Anhydrous
|
17021100
|
17023010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là
Đường Glucose dạng bột với hàm lượng Glucose > 99%, DN cố ý khai
sai hàm lượng đường là Glucose thành Lactoza để gian lận thuế
|
28
|
MALTRIN M100 MALTODEXTRIN 25KG/BAG: Nguyên liệu thực
phẩm – Đường Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính theo
hàm lượng chất khô dextroza xấp xỉ 12%, mới 100%.
|
35051010
|
17029099
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (hàng là
Maltodextrin dạng bột, hàm lượng đường khử tính theo dextrose xấp
xỉ 12% tính theo trọng lượng khô)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số
595/TB-KĐ2 ngày 29/05/2020
|
29
|
Viên ngậm ho
|
3004
|
1704
2106
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
30
|
Sô cô la loại khác ở dạng khối, miếng, thanh
|
18063100
|
18063200
|
Hàng nhập khẩu là loại không có nhân nhưng công ty
khai báo là có nhân để hưởng mức thuế suất thấp hơn
|
31
|
Sô cô la dạng viên không nhân
|
18069010
|
18063200
|
Hàng nhập khẩu dạng khối không nhân (hình nón…),
nhưng công ty khai báo là dạng viên không nhân để hưởng mức thuế
suất thấp hơn
Thông báo số 832/TB-TCHQ ngày 14/2/2017
|
32
|
Nguyên liệu sản xuất bánh kẹo: Hỗn hợp Bột ca cao và
bột whey
|
18061000
|
18069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất FTA thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dạng
bột, thành phần: bột ca cao, bột whey – lactose, protein, dùng
trong sản xuất bánh.
|
33
|
Thực phẩm bổ sung GOLD STANDARD 100% WHEY- MOCHA
CAPPUCCINO, dạng bột, 5LB (2.27kg), thành phần hỗn hợp whey
Protein, lượng protein 77%, Cacao<5%, đã khử Maltodextrin, chất
béo, mới 100%
|
19019032
|
18069090
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
|
34
|
Thực phẩm bổ sung PLATINUM HYDROWHEY TURBO
CHOCOLATE, dạng bột, 3.5LB (1.58kgs), thành phần chính Protein cô
đặc, mới 100%
|
21061000
|
18069090
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
|
35
|
Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 CHOCOLATE MILKSHAKE, dạng
bột, 5LB (2.26kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100%
|
21061000
|
18069090
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
|
36
|
Hỗn hợp bột khác của hóa chất với thực phẩm hay các
chất có tổng giá trị dinh dưỡng sử dụng để chế biến thực phẩm
(PREMIX TEGRAL SATIN CREME CAKE)
|
21069091
|
19012010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Bột trộn để chế biến bánh ngọt chứa tinh bột, carboxymethylxenlulo,
chất nhũ hóa…, không chứa ca cao
|
37
|
Kem đặc có đường; thành phần được làm từ đường, nước
tinh lọc, bột sữa, dầu thực vật
|
04029900
|
19019031
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
38
|
Thực phẩm bổ sung SERIOUS MASS CHOCOLATE, dạng bột,
12LB (5.44kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100%
|
21061000
|
19019032
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo số 1987/TB-KĐ3 ngày 02/12/2019 của Chi cục
KĐHQ 3
|
39
|
Thực phẩm bổ sung TRUEMASS 1200 CHOCOLATE MilkShake,
dạng bột, 10.38LB (4.71kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới
100%
|
21061000
|
19019032
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo số 625/TB-TCHQ ngày 4/2/2020
|
40
|
Thực phẩm bổ sung SERIOUS MASS VANILLA dạng bột, 6LB
(2.72kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới 100%
|
21061000
|
19019039
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo số 1987/TB-KĐ3 ngày 02/12/2019 của Chi cục
Kđại họcQ 3
|
41
|
Thực phẩm bổ sung GOLD STANDARD 100% WHEY DOUBLE
RICH CHOCOLATE dạng bột, 2LB (907g), thành phần chính Protein cô
đặc, mới 100
|
21061000
|
19019032
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo 4702/TB-TCHQ ngày 14/7/2020 Chế phẩm thực
phẩm, dạng bột, thành phần có chứa whey protein (theo TLKT), hàm
lượng protein tính theo Nitơ tổng ~77% tính theo trọng lượng ở thể
khô, cacao <5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo,
maltodetrin…, đóng gói bán lẻ.
|
42
|
Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 Isolate – CHOCOLATE
MILKSHAKE, dạng bột, 2.01LB (912g), thành phần chính Protein cô
đặc, mới 100%
|
21061000
|
19019032
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo 626/TB-TCHQ ngày 04/2/2020 Chế phẩm thực
phẩm có chứa protein từ sữa ~67,29% tính theo trọng lượng chất khô,
ca cao dưới 5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, chất làm ngọt,
hương liệu…, dạng bột, đã đóng gói bán lẻ trong hộp nhựa, trọng
lượng 912g/hộp
|
43
|
Cháo Shimaya, thành phần: gạo, trứng gà, cá, muối,
tinh bột, dầu, tảo bẹ, trọng lượng: 250 g/ gói
|
19011099
|
19019099
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn.
Thông báo 1386/TB-TCHQ ngày 12/03/2019
|
44
|
Miến ăn liền ngũ vị Hikari Miso, 126g/gói, 4×8=32
gói/thùng, NSX: Hikari Miso Co., Ltd. Hàng mới 100%.
|
19023040
|
19023030
|
Khai sai mã để hưởng thuế suất thấp. Mặt hàng khai
báo vào mã mì ăn liền nhưng thực tế lại là miến
|
45
|
Hạt trân châu (có thành phần từ tinh bột)
|
2106
|
19030000
|
công ty khai báo sai mã HS để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
46
|
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói bán lẻ – (Cơm
nhão trộn gia vị bổ sung như rau, thịt gà…) sử dụng cho trẻ từ 9
tháng tuổi, 1 gói 80g, HSD 18 tháng (kiểu chế phẩm ăn dặm trẻ
em)
|
19011092
19011099
|
19049010
|
danh mục mới dễ nhầm với các mặt hàng thuộc nhóm
19.01
Thông báo số 782, 784, 785, 786/TB-TCHQ ngày
27/01/2016
|
47
|
Bắp mảnh nhỏ
|
10059090
|
1904
|
Mặt hàng NK là các mảnh bắp đã được làm chín sơ
|
48
|
Yến mạch những loại
|
11041200
|
19041090
19042010
19042090
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất
((không khai báo đã được làm chín hay chưa, đã rang hay chưa
rang)
|
49
|
Bánh không nướng, Bánh quy ngọt, Bánh quy mềm
|
19053110
19053120
|
19051000
19052000
19053210
19053220
19054010
19059090
|
Khai sai mã số nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
50
|
Kẹo Malenkoe; Kẹo sữa mềm Chudo có nhân lạc, dừa;
Kẹo sữa mềm không nhân Ariadna
|
17049099
18063100
18069090
|
19053220
|
Khai sai bản chất mặt hàng. Kẹo Malenkoe Thông báo
XĐTMS số 6694/TB-TCHQ ngày 13/10/2017 Kẹo chudo, kẹo Ariadna: Thông
báo giống như 224/TB-KĐ ngày 28/2/2017
|
51
|
Kẹo sữa dừa hạnh nhân ArchelIo, kẹo đường, không
chứa cacao, không gelatin, mới 100%, xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ.
|
17049099
|
19053220
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (cấu tạo danh
mục là: danh mục dạng khối cầu, có cấu tạo 3 lớp, lớp ngoài cùng là
lớp kem mềm, màu trắng, bề mặt có phủ dừa nạo, bao bọc toàn bộ danh
mục, lớp tiếp theo là lớp bánh xốp tạo nên dạng khối cầu cho danh
mục, lớp trong cùng là lớp nhân gồm kem, 1 hạt hạnh nhân, không
chứa socola)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số
77/TB-KĐ1 ngày 19/02/2020
|
52
|
Mặt hàng Snack khoai tây và Snack bắp; khoai tây
chiên vị BBQ Snack khoai tây chiên vị một cách tự nhiên; Snack
khoai tây chiên vị hành, kem chua; Snack bắp Bacon Cheddar
Cheese
|
19041090
|
19059080
|
Khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp. Bản
chất mặt hàng ở dạng miếng, lát. Thành phần gồm tinh bột khoai tây,
gia vị, hương vị, chất béo
|
53
|
Khoai tây chiên, bánh lát khoai tây các vị khác nhéu
(đóng gói trong hộp giấy);
Khoai tây chiên các loại hiệu Pringles
|
20041000
20052011
20052019
20052091
20052099
|
19059080
19059090
|
Khai báo khoai tây chiên nhưng thực tế là bánh lát
bằng khoai tây: bánh làm bằng bột khoai tây nhóm 1905) sẽ có thuế
suất cao hơn so với khoai tây sắt lát (nhóm 2004, 2005) chiên rồi
bảo quản
|
54
|
Khoai tây dùng để chiên, trừ dạng lát, dạng mảnh,
dạng thanh và dạng que
|
2005201x
|
2005209x
|
Doanh nghiệp lợi dụng thay đổi thuế suất của các
dòng hàng để khai thuế suất thấp
|
55
|
Chế phẩm dùng trong sản xuất TĂCN: IMMUNOWALL
|
23099020
|
21022010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Nấm men dừng vận
hành, dạng bột
|
56
|
Hương thịt gà nhân tạo – Chicken base CM – Nguyên
liệu sản xuất thực phẩm
|
33021090
|
21039029
|
Bản chất hàng hóa là gia vị hỗn hợp gồm hương liệu,
natri glutamete, muối NaCL, Doanh nghiệp khai hương thực phẩm để áp
thuế suất thấp hơn
|
57
|
Bột xuýt sử dụng trong chế biến thực phẩm
|
21069099
|
21041099
|
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp
hơn
|
58
|
Chế phẩm hương liệu dùng làm hương liệu thực phẩm
AMBIANTE (WHITE)
|
21069098
|
21069030
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, dầu … dạng
lỏng, đóng gói hộp giấy 1000 ml/hộp
|
59
|
Thực phẩm bổ sung có thành phần là chất chiết từ rễ
và bột của các cây
|
12119099
|
21069072
|
Khai báo sai tên hàng, đặc điểm với nguyên liệu dùng
trong chế biến thực phẩm để áp dụng mã số 12119090 nhằm hưởng mức
thuế suất thấp
|
60
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong chế biến thực phẩm
|
38249970
|
21069091
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là
Hỗn hợp hóa chất với chất thực phẩm có giá trị dinh dưỡng, sử dụng
trong chế biến thực phẩm.
|
61
|
Thực phẩm bổ sung PLATINUM HYDROWHEY VELOCITY VAN
3.5LB (1.58kgs), dạng bột, thành phần hỗn hợp whey Protein, hàm
lượng protein 77%, đã khử Maltodextrin, chất béo, hương Vani, mới
100%
|
19019039
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông Báo 3768/TB-TCHQ ngày 09/6/2020
|
62
|
Thực phẩm bổ sung ISOLATE VANILLA SOFTSERVE, dạng
bột, 3.03LB (1.37kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới
100%
|
21061000
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
|
63
|
Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 VANILLA ICE CREAM, dạng
bột, 10.05LB (4.55kgs), thành phần chính Protein cô đặc, mới
100%
|
21061000
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
|
64
|
Thực phẩm bổ sung SYNTHA 6 Isolate -VANILLA Ice
Cream, dạng bột, 4.02LB (1.82kgs), thành phần chính Protein cô đặc,
mới 100%
|
21061000
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
Thông báo số 626/TB-TCHQ ngày 4/2/2020 Chế phẩm thực
phẩm có chứa protein từ sữa ~67,29% tính theo trọng lượng chất khô,
ca cao dưới 5% trọng lượng đã khử toàn bộ chất béo, chất làm ngọt,
hương liệu…, dạng bột, đã đóng gói bán lẻ trong hộp nhựa, trọng
lượng 912g/hộp.
|
65
|
Thực phẩm bổ sung ISOPURE ZERO CARB STRW & CREAM,
dạng bột, 1.00LB (453g), thành phần chính Protein cô đặc, mới
100%
|
21061000
|
21069099
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
|
66
|
Nguyên liệu thực phẩm Chocolate coating
|
21069098
|
21069099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
Đối với các mặt hàng này, đề nghị khai báo rõ thành
phần, công dụng, quy cách đóng gói..
|
67
|
Nước giải khát Sangaria (vị dưa lưới – Melon soda
500g, vị nho – Grape Lemonade drink 500g, vị một cách tự nhiên –
Lemonade drink 500g)
|
22021090
|
22021010
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
Thông báo giống như 1665/TB-KĐ4 ngày 20/11/2019. Mặt
hàng là Đồ uống có ga, dùng ngay không cần pha loãng có thành phần
gồm đường, chiết xuất nho/dưa lưới, hương liệu, chất điều chỉnh độ
chua. Đóng gói bán lẻ 500g/lon
|
68
|
sản phẩm dinh dưỡng Pediasure (200ml/chai), cho trẻ
từ 6 tháng trở lên
|
19011099
|
|
DN khai mã HS có thuế suất thấp hơn
|
69
|
Chế phẩm thực phẩm bổ sung, không chứa cồn, không có
ga, thành phần chính là đạm, đường, béo, hương liệu đã được đóng
gói (Pediasure Grow & Gain nutrition shake vanilla,…)
|
21069099
21069098
21069096
|
22029950
|
Khai sai mã số HS để hưởng thuế suất thấp hơn
|
70
|
Thực phẩm bổ sung dạng lỏng, không có ga khác sử
dụng ngay được không cần pha loãng, chứa chiết xuất thực phẩm,
vitamin C, đường…/Chiết xuất đông trùng Hạ thảo
|
21069071
21069072
21069099
|
22029950
|
Khai báo sai mã số để hưởng mức thuế suất thấp
hơn
|
71
|
Nước gạo Morning rice, dung tích 1.5 lít/chai
|
22029990
|
22029950
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
72
|
Cồn e-ti-lích chưa chế biến
|
29051900
|
22071000
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
73
|
Soy Protein Concentrate (Chế phẩm bổ sung protein
dùng trong thức ăn chăn nuôi)
|
23099020
|
23040090
|
Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp
Hàng hóa là chế phẩm từ đậu tương đã tách béo, hàm
lượng protein ~64% theo khối lượng, sử dụng trong thức ăn chăn
nuôi
|
74
|
Phối liệu men kính sử dụng trong sản xuất gốm sứ
|
32072010
|
25070000
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
75
|
Men lót, dùng trong sản xuất gạch men
|
32072090
|
25070000
|
Bản chấp mặt hàng là cao lanh, đất sét cao lanh công
ty khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số thấp
|
76
|
Tinh quặng Zircon, hàm lượng Zircon >60% tính
theo khối lượng, dạng bột.
|
26151000
|
25309010
|
Khai sai bản chất mặt hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp. Bản chất mặt hàng không phải là tinh quặng Zircon
|
77
|
Bột Zircon 5, nguyên liệu dùng để sản xuất gốm sứ
gạch men
|
81092000
|
25309010
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp. Bản chất
mặt hàng là Zircon silicat loại sử dụng làm chất cản quang
|
78
|
Bột men Glaze S200 – dùng sản xuất men Frit
|
32072090
|
25291010
25291090
|
Doanh nghiệp khai sai tên hàng nhằm hưởng mã số
thấp
|
79
|
Vảy cán
|
72044100
|
26180000
26190000
|
Lợi dụng khai sai do bản chất mặt hàng có khả năng
là xỉ trong quá trình luyện sắt thép
|
80
|
Hỗn hợp Hydrocarbon – Hydrocarbon Mixtures
|
27075000
|
27101260
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Dung môi dầu nhẹ có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo
trọng lượng
|
81
|
Hỗn hợp dung môi hydrocacbon C6, có chứa khối lượng
lớn là n-hexan
|
29011000
|
27101270
|
Khai báo thành n-hexan tinh khiết Chương 29 để hưởng
thuế suất thấp
|
82
|
Dung dịch tẩy dầu làm sạch bề mặt động cơ, mã CAS
36878-20-3, hiệu: WOLVER (WOLVER ADAPTER), 0.35 lít/ lon x 15 lon/
thùng
|
38109000
|
27101943
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã. Thông
báo 2052/TB-KĐ2 ngày 16/12/2019
|
83
|
Mỡ tiếp xúc
|
76082000
|
27101944
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
Các mặt hàng này có khả năng nhập khẩu riêng lẻ hoặc
nhập khẩu cùng Ống nhôm tùy theo khó khăn và phương án tổ hợp giao
hàng của Nhà thầu nên không phải là phụ kiện bắt buộc đi kèm Ống
hợp kim nhôm. Không có các mặt hàng này, Ống nhôm vẫn thực hiện
chức năng dẫn điện.
|
84
|
Chất chống tạo bọt
|
38123100
38123900
|
27101989
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu
trung, rất giàu hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ, chưng cất ở 2100C thu được 88%, chưng cất ở 2500C thu được 90%,
sử dụng làm chất phá bột trong công nghiệp
|
85
|
Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (HYDRAULIC OIL), dùng
cho máy ép cán bàn chải đánh răng.
|
27101950
|
27101990
|
Khai sai mã số, bản chất hàng hóa nhằm hưởng thuế
suất thấp hơn, bản chất mặt hàng không phải là dầu dùng trong bộ
hãm thủy lực.
|
86
|
Dầu parafin
|
27129010
|
27101990
|
Khai báo là sáp parafin để tránh thuế môi trường
|
87
|
Dầu khoáng và sáp amit, được dùng làm chất phá bọt
trong công nghiệp
|
38099190
|
27101990
|
DN không khai báo hàm lượng dầu khoáng. Trên thực tế
mặt hàng chứa 70% là dầu khoáng. Khai sai nhằm hưởng thuế suất
thấp.
|
88
|
Chất làm tăng cường độ bóc tách, bảo vệ lô sấy giấy,
dạng lỏng.
|
38099200
|
27101990
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu nặng dùng để pha chế và kết hợp các hóa
chất khác trong công đoạn sản xuất giấy vệ sinh
|
89
|
Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su
|
38121000
|
27101990
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp, Mặt hàng thực tế là Chế phẩm dầu
khoáng thuộc phân đoạn dầu nặng, hàm lượng khoáng lớn hơn 70%
|
90
|
Chế phẩm hóa học dùng để pha mực in, có chứa trên
70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, thuộc phân đoạn dầu
nặng.
|
38249999
|
27101990
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
91
|
Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất dạng
lỏng,
|
38119090
|
28092099
|
Không khai bản chất hàng hóa là Dung dịch axit
phosphonic hàm lượng >83% theo khối lượng
|
92
|
Bột nhôm (Aluminium Oxide)
|
76031000
|
28182000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung
cấp hoặc kết quả tra cứu tài liệu MSDS trên Internet đều đặn cho
thấy rằng thành phần chính của mặt hàng là Nhôm Oxit (Al2O3) chiếm
từ 95% trở lên
|
93
|
Bột Oxit Sắt màu đen dùng để tạo màu trong sản xuất
ngói
|
32064910
|
28211000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số đề khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Qua kiểm tra tài liệu kỹ thuật DN cung
cấp cho thấy rằng mặt hàng là Oxit sắt dạng bột, hàm lượng Oxit sắt
quy đổi theo Fe2O3 trên 70% tính theo trọng lượng
|
94
|
Calcium Chloride- Phụ gia thực phẩm
|
28272090
|
28272010
|
Không khai báo rõ hàm lượng Canxi Clorua (tính theo
trọng lượng) để khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
95
|
Bột Khoáng fluorite (96% canxi florua)- T-090 sử
dụng để sản xuất đá mài, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc số
970/TB-KĐ2 ngày 17/6/2019.
|
25292100
|
28332990
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp (hàng là
Canxi Sunphat dạng bột)
KQ Phân tích kèm mã số tại Thông báo số 970/TB-KĐ2
ngày 17/6/2019
|
96
|
Bột canxi carbonate CaCO3
|
38249999
|
28365010
28365090
|
Khai là Bột carbonat canxi đã tráng phủ axit béo để
hưởng chênh lệch thuế suất thấp
|
97
|
Bột Canxi carbonate
|
25174100
25174900
|
28365010
28365090
25309090
|
Không khai bản chất ở dạng khoáng, bột đá tự nhiên
hay dạng tổng hợp hóa học
|
98
|
Hóa chất cơ bản làm sạch bề mặt thiếc.
|
38249100
|
29041000
|
Hàng hóa có bản chất là stannous methanesulfonate
nhưng DN khai báo không đầy đủ thông tin để áp sai mã số HS nhằm
hưởng thuế suất thấp
|
99
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại
|
38101000
|
29181590
|
Bản chất của mặt hàng là Potassium Citrate, DN khai
báo thiếu thành phần để áp mã HS của chế phẩm làm sạch bề mặt kim
loại nhằm hưởng thuế suất thấp.
|
100
|
Dung dịch chống oxy hóa (Butyl Zimate)
|
38123100
38123900
|
29302000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Kẽm dibutyl
dithiocarbamate
|
101
|
Levofloxacin Hemihydrate
|
29419000
|
29349990
|
Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng
sinh và nhóm hóa chất hữu cơ fluoroquinolon, nhằm hưởng mức thuế
suất thấp
|
102
|
Nguyên liệu sản xuất tân dược OFLOXACIN
|
29419000
|
29349990
|
Mặt hàng dễ lẫn về mặt phân loại giữa nhóm kháng
sinh và nhóm hóa chất hữu cơ, nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
103
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Azamethiphos
|
29419000
|
29349990
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
|
104
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Diminazene
|
29419000
|
29420000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
|
105
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Diaceturate
|
29419000
|
29420000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
Đề nghị DN khai báo thành phần, tác dụng, tính chất
lí hóa, đóng theo bộ danh mục hay không, mục đích sử dụng,… để
xác định mã số HS
|
106
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc Omeprazole pellets
|
29333990
|
30039000
|
DN nhầm lẫn trong phân loại và áp mã Hàng hóa đã có
KQPTPL thuộc nhóm “Thuốc chứa Omeprazole, dạng hạt đã được bao phủ
bằng đường Sucroza, chưa được đóng gói theo liều lượng” tại TB số
1218/TB-TCHQ ngày 1/3/2017.
Pellets: vi nang dạng hạt, bao gồm dược chất và tá
dược, thường thuộc nhóm bán thành phẩm thuốc). DN dễ nhầm lẫn là
nguyên liệu dược (dược chất). Hành vi khai sai mã số hàng hóa nhưng
không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp vì đối tượng chịu thuế đã được
định danh và có chế tài xử phạt tại ngày 19/10/2020
|
107
|
FLEMING,VN-18370-14, Thuốc trị kí sinh trùng, chống
nhiễm khuẩn. Hộp 1 vỉ x 10 viên nén chứa Amoxicillin, Acid
clavulanic.
|
30041019
|
30041016
|
Khai sai mã để hưởng thuế suất thấp
|
108
|
Thuốc kháng sinh chứa tetracylin hoặc
chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng.
|
30042079
30042099
|
30042071
|
DN không khai thành phần (không khai loại kháng
sinh); không khai báo hình thức sử dụng hoặc khai báo sai hình thức
sử dụng
|
109
|
Thuốc thú y: Chlortetracycline Feed Grade
15%,25kg/bao, mới 100%; xuất xứ Trung Quốc.
|
30042099
|
30042071
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
110
|
Thuốc thú y có chứa hoạt chất Florfenicol và
Doxycyline
|
30042091
30042099
30049099
|
30042071
|
khai sai mã HS, không khai báo rõ hình thức sử
dụng
|
111
|
Thuốc cảm chứa Acetaminophen
|
30049099
|
30049051
|
Không khai rõ ràng thành phần Paracetamol
|
112
|
Tân dược Riticox
|
30049099
|
30049059
|
công ty khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp.
Thành phần của tân dược Roticox là Etoricoxib, được
xác định theo mã số 30049059 tại Thông tư 06/2018/TT-BYT ngày
6/4/2018 ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho
con người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số
hàng hóa theo sản phẩm hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu.
|
113
|
Phân bón
|
31059000
31051090
|
31051020
31052000
|
Khai sai nguồn gốc phân bón để hưởng thuế thấp
Các trường hợp khai báo phân bón, đề nghị DN khai
báo rõ thành phần, hình dạng,… Tương ứng với mô tả tại danh mục
HHXKNK Việt Nam để có cơ sở áp mã
|
114
|
Bán thành phẩm của sơn
|
32129019
|
3208
3209
3210
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp Mặt hàng Bán
thành phẩm của sơn có khả năng phân loại tại 3 nhóm 3208, 3209 và
3210
|
115
|
Polyme trong dung môi hữu cơ
|
3901 đến 3913
|
32081090
32082090
32089090
|
DN khai sai mã số thuộc chương 39 nhằm hưởng mã số
thấp
|
116
|
Thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước
dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn, thành phần chính gồm có màu hữu
cơ, từ nhựa Alkyt, Methoxypropyl acetat…
|
32129019
|
32082090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Bán thành phẩm của sơn, thành phần gồm: Polyme acrylic, phân tán
trong xylen, etylbenzen, butylacetat, ethoxyetyl axetat; dạng
lỏng
|
117
|
Polyme acrylic dạng nguyên sinh – ACRYLIC RESIN PC
190, hàng mới 100%
|
39069099
|
32082090
|
công ty khai sai bản chất hàng hóa (không khai hàm
lượng dung môi hữu cơ) để áp mã số có thuế suất thấp.
|
18
|
Dung dịch polyurethan trong dung môi hữu cơ, hàm
lượng dung môi trên 50% trọng lượng dung dịch
|
38140000
|
32089090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng mã số thấp
|
119
|
Nhựa epoxy dạng lỏng dùng trong hóa chất xây dựng
-Masterseal
|
39073030
|
32089090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Chất phủ từ nhựa epoxit hai thành phần, dạng lỏng
|
120
|
POLYURETHANE B-806LB DẠNG LỎNG
|
39095000
|
32089090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Dung dịch nhựa dạng lỏng, trong đó trọng lượng dung môi chiếm trên
50% về trọng lượng trong toàn dung dịch, thỏa mãn Chú giải 4 Chương
32
|
121
|
Polyme polyissocyanat, polyol (chất đóng rắn),
polyether (nhựa epoxy) dạng lỏng, dạng nhão, dung dịch chứa các
polyme, hàm lượng dung môi dưới 50% thuộc chương 39
– hỗn hợp các dưỡng chất vô cơ
|
Chương 39, Chương 25, 38249999
|
32089090
|
Khai báo riêng lẻ các hóa chất, lợi dụng mặt hàng
khó xác định thành phần, bản chất thực tế là bộ danh mục chất phủ
nhiều thành phần chỉ cần trộn với nhau là thành sản phẩm hoàn
chỉnh
|
122
|
Chất phủ đi từ polymer trong môi trường không chứa
nước
|
3214
|
3208
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp
|
123
|
Sơn đã phân tán trong môi trường không chứa nước
|
32089090
|
32091010
32082090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Vecni làm từ
polyacrylate trong môi trường nước hoặc trong dung môi hữu cơ
|
124
|
Sơn chống thấm nước từ polyvinyl dùng trong xây
dựng
|
32082040
|
32091090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
125
|
Sơn chống ăn mòn, sơn chống cháy, sơn giả gỗ, sơn
nước bằng polyme tổng hợp
|
32099000
|
32091090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa Bản chất là sơn từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl
|
126
|
Chất xử lý bề mặt sàn: polyme từ vinyl axetat sử
dụng trong thi công
|
39059110
|
32091090
|
Bản chất hàng hóa là chất phủ đi từ polyme trong môi
trường nước, DN khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp
hơn
|
127
|
Nhựa Methacrylated Acidic – EBECRYL 168
|
29161300
|
32100010
|
DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp. Bản
chất hàng hóa là vecni
|
128
|
Chế phẩm màu phân tán trong môi trường không chứa
nước dùng trong sản xuất sơn
|
32129019
|
32100099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Sơn dầu mau khô,
thành phần gồm dầu lanh, chất màu, dung môi hữu cơ, napthalene,
isodurene, ethyl xylen, mesitylene, …, dạng lỏng
|
129
|
Epoxy dạng nguyên sinh (5242A-2), (5242B-2).
|
39073030
|
32100099
|
Doanh nghiệp khai riêng lẻ từng mặt hàng để hưởng
thuế suất 0%. mặc khác, trường hợp này khi sử dụng phải trộn hai
mặt hàng này lại và phải phân loại theo danh mục sau cùng có thuế
suất cao (áp dụng Chú giải 1 Phần VII)
|
130
|
Nhựa epoxy dạng lỏng.
Chất làm cứng (mã HS 38249100)
|
39073030
38249100
|
32100099
|
Doanh nghiệp khai riêng lẻ từng mặt hàng để hưởng
thuế suất 0%. tuy nhiên, trường hợp này khi sử dụng phải trộn hai
mặt hàng này lại và phải phân loại theo danh mục sau cùng có thuế
suất cao (áp dụng Chú giải 1 Phần VII)
|
131
|
CHẾ PHẨM THUỐC MÀU HỮU CƠ (D-154#) DẠNG BỘT
|
39029010
|
32129011
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Bột nhôm phân tán trong dung môi 2-methyl-3-ethyliên hệeptane,
decane, nonane,…dạng nhão
|
132
|
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ, dạng lỏng
|
32041710
32041790
|
32129019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, dùng để sản
xuất sơn, mực in thành phần chính là phức azo với crom, ở dạng
lỏng
|
133
|
Thuốc màu các loại
|
32049000
32064990
|
32129029
32089090
32099000
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
134
|
Mặt hàng chất màu hữu cơ dạng lỏng
|
32041190
|
32129019
32129029
32081090
32082090
32089090
32151190
32151900
32159090
38140000
|
Đây là mặt hàng khó xác định về mã số. công ty dễ
lợi dụng để khai sai mã số, thuế suất thuế nhập khẩu. Cơ quan Hải
quan dễ nhầm lẫn trong việc kiểm tra, phân loại áp mã hàng hóa
|
135
|
Chất làm sạch bề mặt kim loại CDV-10 (Cleaning
Compound), sử dụng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy sơn. Hàng
mới 100%.
|
34029019
|
32141000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
136
|
MC-ADHESIVE PU SOLID Polyurethan dạng lỏng dùng để
sản xuất phụ gia bê tông,
|
39095000
|
32141000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
137
|
X 481 E Nhựa epoxit dạng lỏng sử dụng để sản xuất
phụ gia bê tông
|
39073030
|
32149000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
138
|
Thuốc màu
|
32071000
|
32151900
|
Khai không đúng chủng loại hàng hóa nhằm hưởng thuế
suất ưu đãi thấp
Hàng hóa thực tế là mực in màu
|
139
|
Hộp mực in phun màu những loại (màu xanh, đỏ, vàng,
đen) dùng cho máy in phun EPSON
|
84439920
|
32151900
|
Doanh nghiệp khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm
hưởng mức thuế suất thấp
|
140
|
Màu nước hữu cơ
|
32041900
|
32159090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp
Mặt hàng thực tế là mực in
|
141
|
Mực sử dụng trong ngành công nghiệp thủy tinh, thành
phần chính gồm titan dioxit, silic oxit, este của a xít béo, cồn
béo
|
32072090
|
32159090
|
Khai báo sai bản chất của hàng hóa thành men màu in
chai thủy tinh, mã số 32072090 nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
142
|
Hương liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi
|
23099020
|
33029000
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp hơn
Đề nghị công ty khai báo rõ thành phần, cấu tạo, mục
đích sử dụng để làm cơ sở áp mã
|
143
|
Kem bôi da Rapider (loại 30ml/tuýp; 66ml/tuýp) dùng
để làm lành, làm mềm da, Mã: TC003
|
30049099
|
33049930
|
Doanh nghiệp không khai thành phần, không khai cách
thức dùng nhắm áp sang mã có thuế suất thấp hơn
|
144
|
KEM DƯỠNG GIÚP CẢI THIỆN BỀ MẶT DA, GIẢM MỤN ĐẦU
ĐEN, CHỐNG OXI HÓA VÀ GIẢM BÓNG NHỜN SUỐT 8H 30ml –
28635/17/CBMP-QLD – (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE
EFFACLAR K(+) OILY SKIN
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
|
145
|
KEM DƯỠNG CÓ MÀU GIÚP GIẢM MỤN, THÔNG THOÁNG LỖ CHÂN
LÔNG, NGĂN NGỪA VẾT THÂM VÀ CHE KHUYẾT ĐIỂM 40ml –
98072/19/CBMP-QLD – (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE
EFFACLAR DUO(+) UNIFIANT UNIFY
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
|
146
|
KEM DƯỠNG DA GIÚP GIẢM MỤN, GIÚP THÔNG THOÁNG LỖ
CHÂN LÔNG, GIÚP NGĂN NGỪA THÂM DO MỤN VÀ GIÚP NGĂN NGỪA MỤN TÁI
PHÁT. 40ml – 54632/17/CBMP-QLD – (LA ROCHE-POSAY LABORATOIRE
DERMATOLOGIQUE EFFACLAR D
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
|
147
|
KEM DƯỠNG GIẢM DẦU NGĂN NGỪA MỤN, DUY TRÌ ĐỘ ẨM CHO
DA DẦU VÀ DA MỤN 50ml – 35170/17/CBMP-QLD – (VICHY LABORATOIRES
NORMADERM CORRECTING ANTI-BLEMISH CARE 24H HYDRATION) –
M9722120
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
|
148
|
KEM GIÚP GIẢM MỤN 15ml – 24739/16/CBMP-QLD – (LA
ROCHE-POSAY LABORATOIRE DERMATOLOGIQUE EFFACLAR A.I. TARGETED
IMPERFECTION CORRECTOR) – MB121701
|
33049920
|
33049930
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại Doanh nghiệp khai
báo mã số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số
có thuế suất cao để gian lận thuế
|
149
|
Gel làm bóng muối tắm chanh (mỹ phẩm)
|
33019090
|
33073000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
150
|
Các chế phẩm dùng làm thơm phòng
|
33079090
|
33074910
|
Khai sai mục đích dùng (thực tế làm thơm hoặc khử
mùi phòng) nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
151
|
Xà phòng tắm, xà phòng giặt dạng cục
|
34022015
34022095
|
34011140
34011150
34011990
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất
|
152
|
sản phẩm tẩy trang, dạng miếng bằng vải không
dệt
|
33079030
|
34011910
|
Khai sai mã số do mã 33079030 có thuế suất thuế nhập
khẩu ít hơn mã 34011910
|
153
|
Dung dịch làm sạch da hoặc Gel làm sạch da
|
33049990
|
34013000
|
Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất
thấp hơn.
|
154
|
Bộ Mỹ phẩm gồm nước hoa và sữa tắm
|
33049990
33030000
|
34013000
|
công ty khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
155
|
Mặt hàng sữa tắm, dầu gội toàn thân dạng đã đóng gói
bán lẻ
|
33073000
|
34013000
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Công văn
hướng dẫn của TCHQ: số 713/TCHQ-TXNK ngày 6/3/2018
|
156
|
Mặt hàng Sữa rửa tay, Sữa rửa tay dưỡng ẩm
Mặt hàng nước rửa tay khô dạng gel: Nước rửa tay khô
chứa chất dưỡng ẩm & Vitamin E giúp bảo vệ da tay
|
34012099
|
34013000
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
157
|
Lọ xịt nước rửa tay
|
96161010
|
34013000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
bản chất mặt hàng là nước rửa tay được đựng trong
lọ, không phải chỉ mỗi lọ xịt.
|
158
|
Nhũ tương tắm dành cho da dị ứng/kích ứng Latopic
Bath Emulsion (Latopic Emulsja do kapieli), 200 ml/ chai. Nhãn hiệu
Latopic. HSD: 2/2020. Nhà sản xuất: IBSS BIOMED S.A. Hàng mới
100%
|
33073000
|
34013000
|
Khai sai mã số, thuế suất
|
159
|
Hỗn hợp dung môi hữu cơ để tẩy rửa bản in.
|
38140000
|
34021140
|
Lợi dụng mặt hàng hóa chất khó xác định để áp vào mã
có thuế suất thấp hơn, bản chất mặt hàng là chất hữu cơ vận hành bề
mặt
|
160
|
TEGOSTAB B 80002
|
39072090
|
34021390
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Chất vận hành bề mặt dạng không phân ly (non-ionic), dạng lỏng, từ
polyether polysiloxane
|
161
|
Chất tẩy rửa khuôn sứ
|
34029099
|
34029013
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là
Chế phẩm làm sạch có thành phần từ natri hypoclorit, chất hoạt động
bề mặt dạng anion…, ở dạng lỏng
|
162
|
Chất trợ nhuộm dùng trong công nghiệp nhuộm:
Emulsifer ME-13, hàng mới 100%
|
34021390
|
34029014
|
Lợi dụng mặt hàng khó phân loại công ty khai báo mã
số hàng hóa có thuế xuất thấp nhưng nhập khẩu hàng hóa mã số có
thuế suất cao để gian lận thuế
|
163
|
Phụ gia thuộc da
|
32029000
|
34029092
|
Khai vào mã có thuế suất thấp
|
164
|
Chất hoàn tất sử dụng cho ngành dệt hoặc chế phẩm
làm mềm vải
|
38099190
|
34029019
|
Khai báo sai đặc điểm, mục đích dùng là chất phụ
gia, chất hoàn tất vải nhằm hưởng thuế suất thấp. Bản chất mặt hàng
là chế phẩm vận hành bề mặt không phân ly, dạng lỏng.
|
165
|
Chất trợ sử dụng trong ngành dệt nhuộm
|
38099190
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion và không phân ly, ở dạng
lỏng
|
166
|
Chất làm sạch mền ép bột giấy, dạng lỏng- Felt
Cleaner
|
38099200
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Chế phẩm làm sạch, dạng lỏng, có chứa chất hoạt động bề mặt
nonionic, este của axit phosphoric… nước
|
167
|
Hóa chất dùng trong công nghiệp dệt: LAUFAST IF –
Chất hãm màu cho vải.
|
38099190
|
34029019
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất thấp (hàng là chế phẩm
có chứa chất vận hành bề mặt nonionic, chưa đóng gói để bán lẻ,
dạng lỏng)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số
235/TB-KĐ2 ngày 27/02/2019
|
168
|
Chất ức chế Axit nitric, chế phẩm chống gỉ, hoặc
chống ăn mòn. Tên thương mại Activivol 1874
|
38119010
|
34029019
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
|
169
|
Chất chống xù lông trong quá trình nhuộm.
|
38099190
|
34029019
|
Doanh nghiệp khai báo theo công dụng, không khai
theo bản chất hàng hóa
|
170
|
Chế phẩm dùng trong xi mạ hoặc Chất khử bọt
|
38249999
|
34029019
|
Bản chất của hàng hóa là chế phẩm làm sạch. công ty
khai báo không đầy đủ thông tin chất hàng hóa để được áp mã số có
thuế suất thấp
|
171
|
Chế phẩm vận hành bề mặt Sodium Hydroxide dạng
bột
|
28151100
|
34029092
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 1146/TB-KĐ3 ngày
11/9/2020)
|
172
|
Chế phẩm hoạt động bề mặt Sodium Phosphate dạng
bột
|
28352590
|
34029092
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 1146/TB-KĐ3 ngày
11/9/2020)
|
173
|
Chế phẩm làm sạch có hoặc không chứa chất vận hành
bề mặt
|
38101000
|
34029019
34029099
|
Khai báo sai tính chất hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp. Hàng hóa là chế phẩm làm sạch, tẩy nhờn chứa chất vận hành bề
mặt, dạng lỏng
|
174
|
Chế phẩm bôi trơn sợi thép những loại
|
34031990
|
34031919
|
Không khai báo dạng lỏng để hưởng thuế suất thấp hơn
tại mã số 34031990
|
175
|
Chế phẩm tách khuôn, chế phẩm bôi trơn có thành phần
cơ bản chứa nhỏ hơn 70% dầu mỏ
|
27101943
27101944
27101990
|
34031919
34031990
|
công ty chỉ khai báo là: Chế phẩm làm róc khuôn, chế
phẩm bôi trơn, bỏ qua thành phần, đặc điểm hàng hóa để hưởng chênh
lệch thuế suất giữa các mặt hàng thuộc nhóm 3403 và lẫn với hàng
hóa thuộc phân nhóm 271019
|
176
|
Chế phẩm dạng nhão làm láng mịn bề mặt kim loại
|
38101000
|
34039912
|
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế suất
thấp
|
177
|
Dầu bôi trơn
|
34039912
|
34039919
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là
Chế phẩm bôi trơn không chứa dầu khoáng, không chứa dầu silicon,
dạng lỏng
|
178
|
Chế phẩm bôi trơn có thành phần chính là dầu
perfluoropolether và phụ gia, dạng nhão
|
38112110
|
34039990
|
DN Khai báo: (Chất làm tăng độ nhớt)
|
179
|
Silicon dạng nguyên sinh MR-14 (Chất chống kết
dính)
|
39100090
|
34039990
|
Khai báo sai tên hàng mặt hàng là Chế phẩm tách
khuôn đúc có thành phần chính là các hợp chất silicon, axit
stearic, axit palmatic, dạng nhão
|
180
|
Chất bôi trơn dạng bình xịt hoặc chất bôi trơn dạng
lỏng
|
34039990
27101943
27101944
|
34039919
34031990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
181
|
Chế phẩm sáp polyetylen, dễ phân tán trong môi
trường nước
|
38249999
|
34049090
|
DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp
|
182
|
Keo được làm từ nhựa thông dạng hạt
|
13019090
|
35030019
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
thấp hơn. Thực tế mặt hàng là Keo làm từ gelatin dạng hạt 25kg/bao.
mới 100%
|
183
|
Tinh bột sắn đã nung, sấy khô dùng sản xuất keo để
dán bìa carton
|
35051010
|
35052000
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản
chất hàng hóa là keo.
|
184
|
Hóa chất cho khuôn – sử dụng để tráng khuôn trước
khi cho nguyên liệu vào khuôn sản xuất ra sản phẩm, Chất kết dính –
ATTAPULGITE – ACTI-GEL
|
25084090
|
35069900
|
công ty lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai
báo vào mã số có thuế suất thấp
|
185
|
Sáp nhân tạo từ Polyethylene, dạng bột
|
34049090
|
35069100
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp. Hàng hóa thực nhập có bản chất là keo thuộc nhóm 35.06
|
186
|
Keo Tobacol
|
35019020
|
35069100
|
Bản chất mặt hàng là keo Tobacol, DN khai báo là keo
casein nhằm hưởng thuế suất thấp tại mã số 35019020
|
187
|
Chất kết dính từ nhựa Urea Formaldehyde dạng bột
|
39091090
|
35069100
|
công ty lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai
báo vào mã số có thuế suất thấp
|
188
|
Bột bả xơ dừa, sử dụng trong sản xuất ván ép.
|
32149000
|
35069100
|
Doanh nghiệp khai sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
189
|
POLYPROPYLENE(B-509) DẠNG MẢNH
|
39021090
|
38069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Dẫn xuất của colophan, ở dạng mảnh
|
190
|
Nhựa tăng độ dính – Super Ester
|
39139090
|
38069090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Dẫn xuất của rosin,
dạng mảnh
|
191
|
Chất bổ sung enzym trong thức ăn gia súc
|
23099020
|
35079000
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
192
|
Chế phẩm khử trùng, diệt nấm mốc bổ sung trong
TĂCN
|
38089490
23099020
|
38089290
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp Hàng
hóa là chế phẩm chống nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi
|
193
|
tác nhân làm mềm, Nước xả vải
|
38099190
|
38099110
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại với chất hoàn tất
sử dụng trong ngành dệt
|
194
|
Silicone nguyên sinh dạng lỏng
|
39100020
|
38099110
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Chế phẩm làm mềm
vải sử dụng trong ngành dệt, thành phần gồm Poly(dimethyl
siloxane), hoạt động bề mặt không phân ly, trong môi trường nước,
hàm lượng rắn > 50%
|
195
|
Dung môi làm nguyên liệu pha chế các sản phẩm hóa
chất.
|
29141200
29023000
29141100
29153300
|
38140000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số thấp Mặt hàng có thể không phải là hợp chất hóa học đã
được xác định về mặt hóa học riêng biệt mà là hỗn hợp các dung môi
dùng trong ngành sơn
|
196
|
Bột oxit Silic (hóa chất vô cơ) – Ramming Mix SiO2
sử dụng để sản xuất gạch chịu lửa, hàng mới 100%, xuất xứ Trung
Quốc.
|
28112210
|
38160090
|
Khai sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
(hàng là vật liệu chịu lửa (nhiệt độ chịu được trên 1500 độ C),
thành phần chứa nhôm oxit, silic dioxit, magie oxit và phụ gia,
dạng bột)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số
2065/TB-KĐ2 ngày 17/12/2019
|
197
|
Sạn đầm chịu lửa, thành phần chính là nhôm oxit cỡ
hạt 0-6mm
|
25174900
|
38160090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa, bản chất hàng hóa là vật liệu chịu lửa.
|
198
|
Axit stearic
|
29157020
|
38231100
|
Mô tả và mã số khai báo sai so với bản chất mặt
hàng, cụ thể mặt hàng là chế phẩm axit béo công nghiệp nhưng công
ty khai báo là hợp chất hóa học đã được xác định về mặt hóa học
riêng biệt
|
199
|
OCTACOSANOL(POLICOSANOL)
|
29389000
|
38237010
|
DN khai sai mã số hs để hưởng thuế suất thấp. Bản
chất hàng hóa là cồn béo công nghiệp dạng sáp.
|
200
|
Polyether polyol nguyên sinh- AQUALOC LA110 Nguyên
liệu dùng cho ngành xây dựng
|
39072090
|
38244000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Phụ gia sử dụng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
201
|
Sorbitol Solution 70% B.P
|
29054400
|
38246000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn. Bản chất mặt hàng có chứa thành phần khác như
polyol, …
|
202
|
Hạt nhựa Polypropylene Copolymer GRANULE GR-20
N0443, dạng nguyên sinh
|
39029090
|
39021090
|
Khai không đầy đủ thành phần để hưởng thuế suất
thấp
|
203
|
Chất phụ gia (nguyên liệu sử dụng sx hạt nhựa)
|
38123900
|
39033060
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là
Copolyme acrylonitril – butadienne -styrene, dạng hạt
|
204
|
Nhựa PP (nguyên sinh, dạng hạt)
|
39021090
|
39033060
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Copolyme
acrylonitril-butadien-styren, dạng hạt
|
205
|
Copolyme acrylonitril butadien styrene (ABS) nguyên
sinh, dạng bột
|
39029090
|
39033090
|
Doanh nghiệp khai báo: (Polyme từ propylen dạng
nguyên sinh, dạng bột, sử dụng trong sản xuất hạt nhựa các
loại)
|
206
|
Hạt nhựa ABS nhập khẩu
|
39033060
|
39033090
|
DN khai báo mặt hàng ở dạng hạt nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
207
|
Nhựa PVC Resin (SWDY-PVC-50) dạng bột có chứa chất
hóa dẻo dùng trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa
|
39042290
|
39042230
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
208
|
Chất hỗ trợ thẩm thấu trong quy trình nhuộm.
|
38099190
|
39095000
|
công ty khai báo theo tác dụng, không khai theo bản
chất hàng hóa
|
209
|
Chất hoàn tất dùng cho vải
|
38099190
|
39069020
|
Khai báo chất hoàn tất, mặc khác thành phần của danh
mục là polyme acrylic phân tán trong môi trường nước
|
210
|
Dung dịch làm đặc (Thickener)
|
38123100
38123900
|
39069020
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Polyacrylat dạng
nguyên sinh, ở dạng phân tán trong nước
|
211
|
Nhựa polyurethan dạng lỏng loại Kamthane 5000, 1408
sử dụng để sản xuất vật liệu chống thấm. Hàng mới 100%.
|
39095000
|
39069020
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất thấp. KQPTPL số
1351/TB-KĐ2 ngày 06/11/2020 của Chi cục Kđại họcQ 2
|
212
|
Dầu mờ gốc nước dùng trong sx giấy 4350 (WB-4350),
(50kg/thùng), Làm mờ làm lì bề mặt, chống xầy xước, mới 100% mã
CAS: 42978-66-5, 8002-74-2, 7732-18-5, 9003-05-8, xuất xứ Trung
Quốc
|
38099200
|
39069020
|
Khai sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất
(hàng là Polyacrylic nguyên sinh dạng phân tán trong nước)
Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số
147/TB-KĐ2 ngày 12/2/2020
|
213
|
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất giấy – Chế phẩm
làm tăng độ bền của giấy.
|
38099200
|
39069099
|
Thực tế Mặt hàng là Copolyme acrylamide hòa tan
trong môi trường nước, dạng lỏng
Không khai báo bản chất hàng hóa, chỉ khai báo mục
đích dùng
|
214
|
POLYPROPYLENE(B-207LB) DẠNG LỎNG
|
39021090
39061090
|
39069099
|
Mặt hàng có bản chất là Copolyme metyl
methacrylat-butyl acrylat nguyên sinh, ở dạng lỏng, trong đó metyl
methacrylat chiếm tỷ trọng cao hơn
|
215
|
Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, sử dụng sản xuất
sơn
|
39075010
|
39069099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Copolymer Styren-acrylic, trong hỗn hợp dung môi Xylen; Methoxy
2-propyl acetat; Toluen; ethyl benzen, dạng lỏng
|
216
|
Poly (etylen terephthalat), dạng phân tán
|
39076990
|
39076100
39076910
|
công ty không khai chỉ số độ nhớt hay khai sai dạng
để hưởng thuế suất thấp
|
217
|
Polyester no nguyên sinh, dạng lỏng. Nguyên liệu sử
dụng trong sản xuất sơn
|
39079990
|
39076990
39075010
|
công ty khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất thấp
(0%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn (3%) để
gian lận thuế. Nếu là nhựa alkyd dạng lỏng thì thuộc mã số
39075010
|
218
|
Nhựa polyete
|
39079990
|
39079130
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Polyester polyol chưa no nguyên sinh, dạng lỏng
|
219
|
Nhựa amino dạng nguyên sinh
|
39093999
|
39091010
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
220
|
Phụ gia thức ăn gia súc (SUNNY BINDER)
|
23099020
|
39091090
|
Khai báo sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp.
Hàng hóa là là chế phẩm có thành phần chính là
polymethyllolcarbamine (nhựa ure formaldehyde) nguyên sinh, dạng
bột, hàm lượng vô cơ khoảng 5% khối lượng, dùng làm chất kết dính,
tạo viên trong thức ăn chăn nuôi
|
221
|
Hợp chất Diphenyl Methane Diisocyanate MDI
|
29291010
|
39093100
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn đề nghị DN khai báo thành phần, tác dụng, tính chất
lí hóa, đóng theo bộ sản phẩm hay không, mục đích sử dụng,… để
xác định mã số HS
|
222
|
Polyisocyanat nguyên sinh, dạng lỏng
|
39093999
|
39093100
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
223
|
Nguyên liệu dùng sản xuất sơn PU cho gỗ (Amino Resin
312-X-70)
|
39093999
|
39092010
39092090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
224
|
Nhựa amino khác
|
39093999
|
39093100
39093910
39093991
|
công ty khai không đầy đủ để khai thuế suất thấp
|
225
|
Nhựa tổng hợp (Synthetic Resin)
|
39139090
|
39094090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Nhựa phenolic nguyên sinh, dạng mảnh
|
226
|
Chất làm đặc sử dụng trong ngành sơn
|
38249999
|
39095000
|
Bản chất của hàng hóa có khả năng là polyurethan của
nhóm 39.09, tuy nhiên DN chỉ khai báo công dụng của danh mục để
khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp.
|
227
|
Polyete Polyol, PolyIsocyanate dạng nguyên sinh
|
39072090
|
39095000
|
Khai báo là Polyete nguyên sinh để hưởng thuế suất
thấp hơn, thực tế là Tiền polyurethan dạng nguyên sinh có thành
phần chính là polyether
|
228
|
POLYPROPYLENE ĐÃ CLO HÓA DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT MỰC IN
-B-808 DẠNG BỘT
|
39029010
|
39119000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Polyketone, dạng hạt
|
229
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, từ plastic khác
|
3905 đến 3911
|
39151010
39151090
39152010
39152090
39153010
39153090
39159000
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu phế thải, DN khai báo
là polyme dạng nguyên sinh để hưởng thuế suất thấp,
|
230
|
Màng nhựa PE không xốp đã qua sử dụng, vẫn còn tổng
giá trị dùng, sử dụng trong nông nghiệp
|
39201090
|
39151010
39151090
39152010
39152090
39153010
39153090
39159000
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại
các nhà máy sau quy trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch,
dạng cuộn hoặc tấm, công ty khai sai tên hàng và mã số để nhập khẩu
phế liệu thuộc diện phải có giấy phép và đáp ứng tiêu chuẩn, quy
chuẩn
|
231
|
Bao tải dứa PP/bao bì nhựa PP/ bao Jumbo/bao tải
cẩu
|
63051019
63051021
63051029
63051011
|
39153090
39159000
|
Mặt hàng bản chất là phế liệu nhựa được thu gom tại
các nhà máy sau quá trình sản xuất, nhiễm bẩn, chưa được làm sạch,
ép và đóng thành khối; công ty khai sai tên hàng và mã số để tránh
giấy phép tiêu chuẩn, quy chuẩn nhập khẩu phế liệu
|
232
|
Ống co nhiệt sử dụng để xử lý chống thấm cho bộ đèn
led
|
94059290
|
39173299
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
233
|
Ống cách điện bằng plastic
|
85479090
|
391732
391739
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
234
|
Đệm nhựa làm kín (vật tư dự phòng kèm theo trạm bơm
dung dịch nhũ hóa BRW200/31.5).
|
39269049
|
39174000
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
235
|
Tấm trải sàn bằng nhựa PVC
|
57032090
|
39181019
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
236
|
Tấm trải sàn tự dính làm từ plastic
|
3919
|
3918
|
Khai sai mục đích sử dụng nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
237
|
Thảm trải sàn bằng nhựa
|
39269099
|
39181011
39181019
|
DN khai báo sai mã để hưởng thuế suất thấp hơn
|
238
|
Băng keo 1 mặt dán túi nhựa bằng PVC (Bag Sealing
Tape) khổ ngang, 10 kg/thùng, dạng cuộn, xuất xứ Trung Quốc, hàng
mới 100%.
|
39199010
|
39191010
|
khai sai mã số, thuế suất hàng hóa kéo theo thiếu số
tiền thuế phải nộp.
(Lưu ý kích cỡ chiều rộng (khổ) của danh mục để phân
loại chính xác)
|
239
|
Băng keo
|
39199099
|
39191099
|
Doanh nghiệp không khai báo kích cỡ để áp mã số loại
khác nhằm hưởng mức thuế suất thấp
|
240
|
Dải mút xốp tự dính từ nhựa Polyurethan dùng làm đệm
Giảm chấn
|
39211391
39211392
39211399
|
39199091
39199092
39199099
|
Mặt hàng là Dải nhựa tự dính. DN khai báo vào mặt
hàng dải nhựa không tự dính nhằm hưởng thuế suất thấp
|
241
|
Màng poly (ethylen terephthalat) không xốp, chưa
được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết
hợp với các vật liệu khác, không tự dính, dày 0,03mm dạng cuộn khổ
rộng 1m
|
84773000
|
39206210
39206290
|
Khai báo sai mục đích dùng, tác dụng (phụ kiện, vật
tư cách điện) để hưởng thuế suất 0%
|
242
|
Vòi xịt cầm tay bằng nhựa ABS mạ chrome, item:
ND231C, Nhà sx INNOCI/Hand held Bidet Spray. Hàng mới 100%.
|
84818088
|
39229090
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
Mặt hàng là vòi xịt (bidet) cầm tay bằng nhựa
plastic mạ chrome dùng trong nhà vệ sinh
|
243
|
Bồn tắm bằng nhựa
|
94037090
|
39221011
39221019
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
244
|
Bể bơm hơi ngoài trời làm bằng nhựa
|
95069990
|
39221019
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
thấp hơn
|
245
|
Chậu tắm nhựa/ (Chậu nhựa tắm)
|
39249090
39269099
|
39221090
|
DN khai báo hàng là Chậu tắm nhựa hay chậu nhựa tắm
khai báo vào mã 39249090 (TSNK ưu đãi 22%, form E 0%), 3926.90.99
(TSNK ưu đãi 12%, form E 0%) nhưng hàng phù hợp áp nhóm mã 3922.10,
3922.10.90 (TSNK ưu đãi 22%, form E 5%).
|
246
|
Nút nhấn hơi bằng nhựa
|
39249090
39269099
|
39229090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
Đề nghị công ty khai báo rõ công dụng, quy cách đóng
gói… Theo mô tả tại sản phẩm HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã HS
|
247
|
Tấm thu đáy bể bơi bằng nhựa các loại
|
39269099
|
39229090
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, tác dụng… Theo mô
tả tại sản phẩm HHXKNKVN để làm cơ sở áp mã HS
|
248
|
Ống nối xí bệt bằng nhựa màu đen
|
39174000
|
39229090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
249
|
Bình chứa (bộ phận của máy làm lạnh nước ép trái
cây)
|
85099090
|
39233090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
250
|
Bobbin bằng nhựa, phụ tùng máy dệt
|
84485900
|
39234010
|
Khai báo sai chủng loại lẫn với dòng hàng
84485900
|
251
|
Các danh mục sử dụng trong vận chuyển hoặc đóng gói
hàng hóa, bằng plastic…
|
39269099
|
39239090
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
252
|
Ly nhựa
|
39231090
|
39241090
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
253
|
Khay nhựa sử dụng làm giá để cốc
|
39231090
|
39241090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
254
|
Khay nhựa rửa chén bát/muỗng nĩa/đĩa chuyên dụng
(linh kiện của máy rửa chén bát công nghiệp)
|
39269099
|
39241090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
255
|
Chai nhựa dùng để đựng nước uống
|
39233090
|
39249090
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất
thấp (15%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn
(22%) để gian lận thuế
Trường hợp Mặt hàng nếu là chai nhựa đựng nước uống
có mục đích vận chuyển, đóng gói hàng hóa thì phù hợp 39.23.
|
256
|
Nắp nhựa – đi cùng bộ với ly nhựa
|
39235000
|
39249090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp
|
257
|
Bình đựng xà phòng 250ml bằng nhựa PP nhãn hiệu
Daiso
|
39233090
|
39249090
|
công ty khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
258
|
Bùi nhùi bằng nhựa dùng làm bông tắm
|
39269099
|
39249090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
259
|
Móc treo quần áo bằng nhựa, dài 50+-10cm, loại không
đóng lên tường
|
39269099
|
39249090
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
260
|
Tấm gỗ nhựa công nghiệp sử dụng trong xây dựng, hiệu
Culture, nhà sản xuất Kianson, model EE 5416 AP, Quy cách: 25mm
(dày) x 138 mm (rộng), dài 16ft (4900mm), 448 thanh (302.94m2).
Hàng mới 100%.
|
39219090
|
39259000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
Do tính đặc trưng cơ bản của sản phẩm thể hiện rõ bề
mặt bên ngoài bằng nhựa, có rãnh nhám chống trượt, không xẻ rãnh
hai bên, có độ bền cao, bảo đảm chống mối mọt, mục rửa, bong tróc
và cong vênh, chịu nhiệt, chịu ẩm, chống ẩm mốc…; Tham khảo công
văn số 7294/TCHQ-TXNK ngày 26/12/2012 và thông báo Thông báo kết
quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 6455/TB-TCHQ
ngày 02/10/2017 nên danh mục được xếp vào chương 39. Mặt hàng là
cấu kiện dùng trong xây dựng sử dụng lót sàn, bậc cầu thang ngoài
trời, phù hợp xếp vào nhóm 3925, cụ thể 3925.90.00.
|
261
|
Chớp cửa bằng nhựa
|
39269099
|
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
262
|
Rèm cửa ra vào kho lạnh bằng nhựa PVC, kích thước:
900mm-2200mm x 1800mm-4500mm(H), khung rèm làm bằng kẽm
|
63039900
|
39253000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
263
|
Nắp đậy nylon chữ P dùng làm cửa
|
39041099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
264
|
Tấm PVC Tlock dạng cuộn dùng để chống thấm trong xây
dựng, mới 100%
|
39199099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
265
|
Băng cản nước Greenseal PVC GS952, 19 – 20m/cuộn
|
39219090
|
39259000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
266
|
Cục nhựa gắn trong bánh xe cửa lùa; Cục nhựa chặn
khóa cửa
|
39263000
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
267
|
Máng cáp điện máy khoan CNC (công ty khai báo là
cuộn dây kéo bằng nhựa dài 12m, chứa dây điện của máy khoan
CNC)
|
39269059
|
39259000
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
268
|
Gioăng lông cửa bằng nhựa tổng hợp
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
269
|
Nắp bịt đố động bằng nhựa
|
39269099
|
39259000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
270
|
Nắp bịt ngưỡng nhôm cánh bằng nhựa
|
39269099
|
39259000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
271
|
Nút nhấn tay báo cháy
|
39269099
85365051
|
39259000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
272
|
Thanh nối cửa lùa bằng nhựa
|
39269099
|
39252000
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
273
|
Bìa kẹp tài liệu, chất liệu nhựa giả da
|
39269099
|
39261000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
274
|
Hộp (dạng Tủ) đựng đồ dùng trong văn phòng bằng
nhựa
|
39249090
|
39261000
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
275
|
Nút nhựa chụp chân ghế
|
39235000
|
39263000
|
công ty hiểu sai bản chất hàng hóa nên phân loại vào
mã số HS có thuế suất thấp
|
276
|
Thanh nhựa (plastic) giữ chớp bằng nhựa, sử dụng cho
cửa sổ bật
|
39269099
|
39252000
39253000
|
công ty khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
277
|
Ke gốc cho cửa, tay nắm gạt, chốt đệm gioăng những
loại bằng plastic
|
39269099
|
39252000
39253000
|
Doanh nghiệp khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
278
|
Túi treo trang trí bằng nhựa
|
39232990
|
39264000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
279
|
Gioăng cửa
|
40169390
|
39269099
|
Khai báo sai chất liệu từ cao su để hạn chế thuế Đề
nghị DN khai báo rõ chất liệu để làm cơ sở áp mã
|
280
|
Nêm (hàng dự phòng cho máy phát)
|
85030090
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, thành phần, tác
dụng, quy cách đóng gói…theo mô tả tại danh mục HHXKNKVN để làm
cơ sở áp mã
|
281
|
Bộ lọc thở. Code: C2F cho máy HI-801.
100pcs/box/set.
|
90330010
|
39269039
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
282
|
Màng lọc cảm biến dòng (Sensor Mesh screen), phụ
kiện cho máy đo chức năng hô hấp HI-801, Hiệu CHEST
|
90330010
|
39269039
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
283
|
Miếng dán tạo nhịp dành cho máy sốc tim Code:
H329
|
90330010
|
39269099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
284
|
Phụ kiện máy thở Monnal T60: Vỏ bọc màn hình bằng
nhựa
|
90330010
|
39269039
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
285
|
Đĩa petri bằng plastic tiệt trùng sử dụng trong
phòng thí nghiệm
|
90189090
|
39269039
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
286
|
Miếng nhựa dán ngoài bàn phím (phụ kiện dành cho máy
điện tim), Code: 6122901031, Hiệu Nihon Kohden,
|
90330010
|
39269099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
287
|
Miếng đệm cách nhiệt bằng sợi nhựa lưu hóa
|
39219010
|
39269099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
288
|
Vòng nhựa che ổ bi
|
39269059
|
39269099
|
DN khai sai mã số
|
289
|
Vật liệu đóng gói, bao bì danh mục (camera dân
dụng): Xốp EVA tấm 256x203x29mm (Etylen-Vinyl axetat)
|
39211991
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
Trường hợp danh mục dùng được ngay thì phân loại
thuộc 39.21.
|
290
|
Bích nối các ống dẫn nước (linh kiện trong máy rửa
chén công nghiệp)
|
84229090
|
39269099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
291
|
Đầu phun nước có gắn vòi, sử dụng cho hệ thống phun
nước
|
84248920
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
292
|
Bi nhựa sử dụng để kiểm tra chất lượng danh mục sứ
vệ sinh sau khi ra lò nung
|
84829900
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
293
|
Đế nhựa cho camera trên tàu thủy, không nhãn hiệu và
model
|
85299040
|
39269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
294
|
Quả cầu cảnh báo màu cam, bằng plastic, đường kính
500mm. dùng để cảnh báo cho các phương thuận tiện bay tránh ĐZ. Nhà
sx Anhéng China
|
39269049
|
39269099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
295
|
Bộ phụ kiện hay bộ phận của điện thoại di động
|
85177021
85423100
85423200
85423300
85423900
|
39269099
|
Khai báo là bộ phận để hưởng thuế suất thấp
Đề nghị DN khai báo rõ cấu tạo, công dụng, thành
phần, tính chất lí hóa…. Theo mô tả tại sản phẩm HHXKNK VN để làm
cơ sở áp mã
Bộ phận của điện thoại di động có thường xuyên loại
và có loại có khả năng thuộc nhóm 8517, 8542.
|
296
|
Vỏ công tắc bằng nhựa dùng cho máy hàn hồ quang điện
15A-220V, kích thước (2×75)cm, hiệu chữ trung quốc, mới 100 %
|
85365099
|
39269099
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất
thấp hơn.
Đề nghị DN khai báo rõ nếu trong trường hợp chỉ là
vỏ bằng nhựa hay còn có kèm thiết bị đi kèm
|
297
|
Tấm cách điện bằng nhựa, phụ kiện cách điện bằng
nhựa
|
85472000
|
39269099
39269099
3920
3921
|
Khai báo phụ kiện cách điện bằng nhựa: theo tác dụng
hàng hóa Nhưng đây là tấm cách điện làm bằng nhựa nên được áp vào
sản phẩm bằng nhựa
|
298
|
Nắp chắn nước cho kẹp răng đầu nối (bộ phận nối dây
cáp điện dùng cho điện áp 24KV), mới 100%
|
85389020
|
39269099
|
Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng mức
thuế suất thấp
Vật liệu bằng Plastic. sử dụng chụp bảo vệ chốt siết
kẹp răng 24kV nhằm chống thấm nước vào bên trong. Đây là bộ phận
của bộ nối điện trên đường dây.
|
299
|
Cao su BUTYL
|
40023110
|
40059190
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Hỗn hợp cao su chưa
lưu hóa với chất độn vô cơ, chất màu và phụ gia, dạng tấm
|
300
|
Hạt nhựa TPR(TPR RESIN)(Dạng nguyên sinh)-NPL sản
xuất phụ tùng xe đạp
|
40029990
|
40059990
|
Mặt hàng là Cao su hỗn hợp, dạng hạt Thành phần gồm
có copolyme styren, dầu khoáng, canxi cacbonat. Dễ lẫn giữa mặt
hàng cao su tổng hợp và cao su hỗn hợp
|
301
|
Hạt nhựa cao su (Themoplastic rubber MK-ERO W5-145A,
145B) sử dụng trong sản xuất đế giày
|
40021910
|
40059990
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại giữa cao su
tổng hợp và cao su hỗn hợp
|
302
|
Cao su tổng hợp Butadiene
|
40022090
|
40051090
|
Mặt hàng là Hỗn hợp cao su với muội carbon và oxit
silic nhưng khai báo là cao su tổng hợp nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
303
|
Miếng cao su EPDM dùng cho ô tô sử dụng làm đệm Giảm
chấn
|
40027090
|
40081900
|
Khai báo vào mặt hàng cao su tổng hợp nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
304
|
Ống dùng cho bàn là dùng trong may công nghiệp
|
84519090
|
40094110
40094190
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
305
|
Băng chuyền, dây curoa bằng cao su có mặt cắt hình
thang
|
40103500
|
40103100
|
Lợi dụng mô tả hàng hóa chưa rõ ràng để khai sai bản
chất hàng hóa
|
306
|
Đai tải băng truyền (dây cu roa) bằng cao su, được
gia cố bằng vật liệu dệt, mặt cắt chữ V, chu vi 1800mm, sử dụng
trong dây chuyền sản xuất bột mỳ
|
40103900
|
40103100
|
Khai báo sai tên hàng, chủng loại để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
307
|
Dây curoa 400x2500mm
|
84649010
|
40103900
|
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ
phận của máy móc, mã số 84649010
|
308
|
Lốp xe chuyên dụng cho xe ô tô tải tự đổ không lưu
hành trên đường quốc lộ mà chỉ dùng trong khai thác mỏ
|
40112090
|
401180
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp.
Mặt hàng tùy thuộc kích cỡ lốp để phân loại ở cấp độ
8 số thuộc phân nhóm 401180
Công văn hướng dẫn số 6156/TCHQ-TXNK ngày 18 tháng 9
năm 2020
|
309
|
Lốp ô tô dùng cho ô tô tải
|
40112090
|
40112010
|
Không khai bản rộng lốp, khai sai mã số hàng hóa
nhằm hưởng mức thuế suất thấp
Đề nghị DN khai báo rõ tương ứng theo mô tả của sản
phẩm HHXKNK Việt Nam
|
310
|
Lốp đặc TOKAI, PU25-255x120x190, đường kính ngoài
255mm, chiều rộng 120mm (sử dụng cho xe nâng hàng)
|
40129014
|
40129021
|
Mặt hàng có bản chất là lốp nửa đặc. Khai sai mã số
hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp hơn
|
311
|
Săm bánh xe sau của dàn cày bằng cao su có đường
kính 40 cm
|
40117000
|
40139091
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
312
|
Mặt hàng miếng cao su xốp, mục đích sử dụng để ngồi
và quỳ khi làm vườn hoặc cắt tỉa cây
|
40081900
|
40161090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
313
|
Miếng mút ép nhãn bằng cao su, sử dụng cho máy dán
nhãn
|
40169390
40169959
|
40161090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
314
|
Dải cao su không xốp kích thước 2 mm x 1 m x 10 m,
màu shiny normal Green
|
40082190
|
40169110
|
Dễ lẫn với mặt hàng là tấm danh mục từ cao su không
xốp (màu đen), đã lưu hóa, một mặt đã được phủ plastic (màu xanh lá
cây, chiếm ~15% khối lượng), chiều dày 2mm, dạng tấm rộng 1 m
|
315
|
Thảm trải sàn bằng cao su
|
40081900
|
40169190
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
316
|
Túi khí bằng cao su sử dụng để hạ thủy tàu
|
89079090
|
40169500
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (phao nổi)
|
317
|
Linh kiện xe máy điện không đồng bộ: Cao su toàn xe
(0.3kg/bộ), dùng cho model: DK gogo. Hàng mới 100% do TQSX
|
40169919
|
40169912
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức
thuế
|
318
|
Miếng dán cao su
|
40169390
|
40169999
|
Khai báo sai chủng loại với miếng đệm, vòng đệm và
các miếng đệm chèn khác bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, mã số
40169390
|
319
|
Khớp nối bằng cao su
|
40169959
|
40169999
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
320
|
Gioăng bằng cao su
|
40169959
40082900
40169390
84229090
|
40169999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
321
|
Các danh mục bằng cao su xốp
|
98181110
98181190
|
40169953
40169959
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
322
|
Bàn phím làm bằng cao su
|
98341100
|
40169999
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa
(Khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C, sử dụng sản xuất
sản phẩm công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất chương 98
|
323
|
Túi xách bằng nhựa
|
39269099
|
42021299
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế
suất ưu đãi đặc biệt
|
324
|
Thùng đồ nghề bằng nhựa
|
39231090
|
42022200
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
325
|
Túi nhựa Plastic sử dụng để đựng dụng cụ
|
39232990
|
42029290
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
326
|
Ví tiền nữ bằng nhựa giả da, kết hợp vật liệu nhựa
(trang trí)
|
39269099
|
42029290
|
DN khai sai mã số
|
327
|
Thanh đốt từ mùn cưa, nén thành dạng thanh
|
44013100
|
44029090
|
Khai sai bản chất hàng hóa, tên hàng, mã số nhằm
hưởng thuế suất thấp
|
328
|
Gỗ ván sàn bằng gỗ Tếch
|
44072969
|
44092200
|
Khai báo không đầy đủ mô tả hàng hóa nhập khẩu (ví
dụ không khai báo yếu tố đã được soi, bào rãnh)
|
329
|
Ván bằng các vật liệu có chất gỗ khác
|
44092100
|
44109000
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa với Gỗ (kể cả ván)
từ tre mã số 44092100
|
330
|
Tấm gỗ ghép làm từ gỗ bạch dương (2000-2440 x 1220 x
9-12)mm
|
44129990
|
44219999
|
khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp
hơn
|
331
|
CORKBOARD (Ván dăm)
|
44101100
|
45041000
|
Mặt hàng là Tấm lie kết dính
|
332
|
Giấy không tráng phủ, hàm lượng bột giấy thu được từ
quy trình cơ học
dưới 10%, dạng cuộn, khổ 125cm, định lượng 71gsm,
hàm lượng tro 35.6%, loại sử dụng để in
|
48025590
|
48025569
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để
khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
333
|
Giấy bìa không tráng (định lượng 350g/m2 quy cách
889 mm x 650 mm, dạng tờ, sử dụng để in nhãn
|
48059390
|
48025839
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp
mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp
|
334
|
Giấy lớp mặt không tráng định lượng 140gsm
|
48052400
|
48041900
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là
giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp
|
335
|
Giấy lớp mặt không tráng định lượng 170gsm
|
48052510
|
48041900
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft lớp mặt, DN khai là
giấy lớp mặt để hưởng thuế suất thấp
|
336
|
Giấy in nhãn chưa tráng phủ, kích thước 787 mm x
1092 mm, định lượng 400g/m2
|
48059390
|
48041900
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp
mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp
|
337
|
Giấy không tráng, dạng tờ,
|
48059390
|
48043190
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai
là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp
|
338
|
Các tông làm từ tre, chưa tráng phủ, dạng tờ hình
chữ nhật
|
48059390
|
48043190
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai
sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
|
339
|
Giấy đã tráng dạng cuộn
|
48103190
|
48043920
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Giấy kraft đã tẩy trắng, chưa tráng phủ, dạng cuộn, sử dụng làm bao
gói thực phẩm
|
340
|
Giấy không tráng, dạng cuộn, định lượng từ 150gsm
trở xuống
|
48059190
|
48043990
|
Bản chất mặt hàng là giấy kraft không tráng, DN khai
là giấy không tráng để hưởng thuế suất thấp
|
341
|
Giấy không tráng, dùng để bọc cuộn thép không gỉ
|
48059190
|
48043990
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp,
|
342
|
Giấy tráng phủ chất kết dính, chống tĩnh điện, có
hàm lượng bột giấy 80%, không bụi, đã tẩy trắng, chưa in dạng tờ
(KT: 900mm x 850mm)
|
48109990
|
48043990
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp,
|
343
|
Giấy đã tạo sóng dạng cuộn, khổ 749 cm – 1499 cm,
định lượng từ 150g/m2 trở xuống, nhãn hiệu Medium, chưa đục lỗ
|
48081000
|
48044190
|
Mặt hàng là Bìa giấy kraft chưa tẩy trắng, chưa
tráng phủ, chưa thấm tẩm, chưa in hay nhuộm màu bề mặt (giấy chưa
làm nhăn, làm chun hay tạo sóng) Khai báo vào mặt hàng giấy đã tạo
sóng nhằm hưởng thuế suất thấp
|
344
|
Giấy Carton lớp mặt được làm chủ yếu từ bột tái chế
với các định lượng khác nhéu có xuất xứ từ Australia
|
48052590
|
48045190
|
Khai báo sai thành phần, giấy là loại thường xuyên
lớp, được làm chủ yếu từ bột tái chế, có hàm lượng bột giấy sản
xuất theo phương pháp sunphat và kiềm lớn hơn 80%, mã số khai báo
4805
|
345
|
Giấy dạng cuộn có nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao
bì)
|
48119099
|
48052510
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp,
|
346
|
Giấy dạng cuộn nhuộm màu bề mặt (làm lớp mặt bao bì
carton 200GSM, chưa in)
|
48119099
|
48052510
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Bìa lớp mặt, được
tạo bởi hai lớp giấy có màu sắc khác nhéu bằng phương pháp ép ẩm,
chưa được tráng phủ, chưa in hình, in chữ, thành phần chủ yếu từ
bột giấy tái chế, trong đó bột giấy hóa học 745% Mẫu dạng cuộn, khổ
95cm, định lượng 204g/m2, chỉ số bục 42kPam2/g, được sử dụng chủ
yếu làm bao bì
|
347
|
Giấy chống dính dạng cuộn khổ 150cm DTP PAPER
(100M/CUỘN) Tên thương mại: Transfer paper
|
48025550
|
48099090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp, mặt hàng là Giấy chuyển nhiệt dùng cho máy in nhiệt
|
348
|
Giấy in chuyển, sử dụng để in hoa văn lên vải, dạng
cuộn, TRANSFER-PAPER
|
48101399
|
48099090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp,
|
349
|
Giấy chuyển nhiệt (định lượng: 80g/Cuộn)
|
48169040
|
48099090
|
Không khai báo kích thước hàng hóa Mặt hàng dạng
cuộn, có chiều rộng trên 36cm
|
350
|
Nhãn giấy chứa mạch tích hợp điện tử RFID –
TGOST9H00W
|
85235929
|
48119099
|
Mặt hàng là tấm giấy hình chữ nhật kích cỡ (32 x
46)cm, một mặt được in với 24 ô chữ nhật màu trắng, mặt đối diện
không in, sử dụng dán lên mặt sau của tấm giấy làm thẻ thông minh
loại paper hangtag (with RFID security tag) tên thương mại: paper
of hangtag
|
351
|
Khăn phủ dùng cho phẫu thuật nhé khoa, dụng cụ khám
răng
|
90184900
|
48119099
|
Mặt hàng là giấy dùng cho nhé khoa, một mặt đã nhuộm
màu
|
352
|
Giấy làm lớp mặt
|
48052510
|
48116091
48116099
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp,
|
353
|
Giấy tự dính AL-W-SW-2002 (106 CM x 2000 M)
|
48102999
|
48114190
|
Mặt hàng là Giấy đã tráng phủ một mặt bằng cao lanh
và canxi cacbonat, mặt sau có lớp tự dính bằng polyacrylic chưa in,
chưa nhuộm màu bề mặt Khai báo vào mã số 48102999 nhằm hưởng thuế
suất thấp
|
354
|
Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, một mặt tráng phủ vô
cơ, một mặt tráng phủ plastic với bề dày lớp plastic nhỏ hơn 1/2
tổng bề dày, định lượng
|
48059390
|
48115199
|
Doanh nghiệp khai mã số hàng hóa ở mức thuế suất
thấp (10%) nhưng nhập khẩu hàng hóa ở mã số có thuế suất cao hơn
(15%) để gian lận thuế
|
355
|
Giấy đóng gói dạng cuộn (có định lượng trên 25g/m2
đến dưới 150g/m2)
|
48059190
|
48115949
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp,
|
356
|
Giấy kraft dạng cuộn, chiều rộng 1090mm (58G White
glassine paper)
|
48102999
|
48115999
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp. Mặt hàng thực tế là Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, tráng phủ
một mặt bằng polysiloxane, chưa in, chưa nhuộm màu, dạng cuộn, khổ
109, định lượng 59.51g/m2, định lượng lớp silicone 1,2g/m2
|
357
|
Giấy bóng mờ
|
48064000
|
48115999
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp hơn (KQPTPL số 60/TB-KĐ3 ngày
13/01/2021)
|
358
|
Giấy bóng mờ dạng cuộn
60g/32*1260mm, khổ 1m26 không in hình in chữ, sử
dụng trong công nghiệp hàng mới 100%
|
48064000
|
48115999
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế theo
PTPL là “Giấy từ bột giấy đã tẩy trắng, đã tráng phủ hai mặt bằng
lớp mỏng (polyme silicon), loại không tự dính, chưa nhuộm màu bề
mặt hay chưa trang trí hoặc chưa in bề mặt, định lượng 119.5g/m2,
dạng
|
359
|
Giấy thấm dầu sử dụng để cắt chữ cho máy dập ký tự
và số stencil oil board
|
48022090
|
48116099
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Các tông đã được thấm tẩm dầu, dạng tờ
|
360
|
Giấy trang trí xenlulo
|
48119099
|
48142010
48142090
|
Khai báo sai tên hàng lẫn với dòng hàng 48119099
|
361
|
Bao và túi xách bằng giấy không sóng
|
48192000
|
48193000
48195000
|
DN không khai báo rõ chiều rộng đáy, khai báo sai mã
số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
362
|
Túi giấy dạng không sóng sử dụng đựng tài liệu, loại
gấp được
|
48192000
|
48194000
|
Khai sai mã số để hưởng mức thuế ưu đãi thấp hơn
|
363
|
Túi giấy dạng không sóng dùng đựng tài liệu, loại
gấp được, hiệu DANxin phép, kích thước (30*22*1) cm +/-10%, mới
100%
|
48192000
|
48194000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức
thuế
|
364
|
Giấy được phủ Plastic hai mặt đã ghép thành hình ống
và có in trang trí, hướng dẫn sử dụng (950ml, No sugar)
|
48119099
|
48195000
|
Mặt hàng nhập khẩu ở dạng cắt rời thành từng chiếc
(Mặt hàng là bao bì đựng sữa đã được ghép thành hình hộp chữ nhật,
hai đầu đã được gia công (tạo gờ, gấp nếp, cắt góc) và chỉ thực
hiện thêm một công đoạn rất đơn giản là ghép mí khi cho sữa vào
trong danh mục đã được cắt thành từng chiếc riêng lẻ, được đóng gói
500 chiếc/một đơn vị đóng gói, mặt ngoài đã được in và trang trí
bao gồm tên danh mục sữa, tên Doanh nghiệp sản xuất, thành phần hóa
học, cách bảo quản, cách sử dụng) Khai báo sai hình dạng hàng hóa
(ghép thành hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh) nhằm hưởng
thuế suất thấp
|
365
|
Túi đựng dụng cụ để hấp diệt khuẩn, dụng cụ trám
răng
|
90184900
|
48195000
|
Mặt hàng là bao bì sử dụng trong xử lý tiệt trùng
các dụng cụ y tế, túi dạng đã đóng gói bán lẻ
|
366
|
Túi chỉ thị tiệt trùng
|
90189090
|
48195000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
367
|
Hộp giấy đựng khóa mã vali
|
48191000
|
48196000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
368
|
Nhãn treo bằng vật liệu nhựa phủ giấy, loại chịu
nhiệt, 1100 chiếc/cuộn, kt: 114mm x 79.38m, đã được in một mặt, sử
dụng cho máy in nhiệt để in Eteket sản phẩm thép
|
39269099
|
48211090
|
Khai sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp
|
369
|
Giấy đã phủ một mặt bằng lớp polyetylen mỏng
200×1580 (mm) VCI Angle paperboard (Sheet)
|
48115999
|
48239096
|
Mặt hàng dạng tấm, kích thước 200x1580mm, một bên
chiều dài đã được cắt rãnh răng cưa hình tam giác, chiều dài rãnh
10cm Khai báo sai hình dạng hàng hóa
|
370
|
Giấy làm từ bột chưa tẩy trắng đã làm chun, chưa
thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng 40mm
|
48043110
|
48239099
|
Khai báo sai công dụng của hàng hóa (giấy kraft cách
điện) nhằm hưởng thuế suất ưu đãi thấp 5%
|
371
|
Bộ roăn (bằng giấy) hoặc Roăn bằng giấy những
loại
|
48109990
|
48239099
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
372
|
Yếm nhé khoa, bằng giấy phủ Plastic
|
48115999
|
48239099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
373
|
Băng giấy chống thấm
|
56039300
|
48239099
|
Khai báo sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp
Đề nghị DN bổ sung thông tin về cấu tạo, thành phần,
mục đích sử dụng … Theo mô tả tại sản phẩm HHXKNK Việt Nam để làm
cơ sở áp mã
|
374
|
Tấm bìa làm từ giấy chưa tẩy trắng, gồm 3 lớp dán
với nhau: lớp giữa làm từ giấy, được ghép, dán lại với nhéu tạo cấu
trúc rỗng hình lục lăng, kt: 1103x936x(15, 20, 25, 30 và 40)mm,
hàng mới 100%.
|
48081000
|
48239099
|
Khai báo sai mã số, thuế suất (hàng là: danh mục
được làm từ giấy chưa tẩy trắng, gồm 03 lớp được dán với nhéu: lớp
ở giữa làm từ giấy, được ghép lại, dán lại với nhéu tạo cấu trúc
rỗng hình lục lăng; hai lớp bên ngoài được làm từ giấy không tráng
phủ, không thấm tẩm, chưa in, chưa rập nổi, chưa làm chun hay làm
nhăn)
Kết quả PTPL số 2153/TB-KĐ2 ngày 25/12/2019 của Chi
cục Kiểm định hải quan 2 và Thông báo số 3402/TB-TCHQ ngày
26/05/2020 của Tổng cục Hải quan
|
375
|
Vật liệu đóng gói, bao bì danh mục (camera dân
dụng): Giấy sóng đã quét lớp keo dính, dùng làm khay lót bên trong
hộp
|
48114990
|
48239099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
|
376
|
Nhãn nhựa, sử dụng làm tem nhãn dán vào dây điện
|
39269059
|
49089000
|
Khai sai tên hàng, mã số để hưởng mức thuế suất
thấp. Bản chất mặt hàng là Đề can
|
377
|
Nhãn nhựa
|
39269099
|
49089000
|
DN thường áp danh mục nhựa nhưng nhãn nhựa thường là
decan
|
378
|
Decal chưa in sử dụng cho các sản phẩm thủy tinh
|
49081000
|
49089000
|
Doanh nghiệp khai sai bản chất, khai báo mã số hàng
hóa có thuế suất thấp để được hưởng thuế suất Ưu đãi, ƯĐĐB thấp
hơn
|
379
|
Màng nhựa tự dính một mặt, có in hình
|
39199099
|
49119139
|
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa: danh mục in trên
màng nhựa polyvinyl clorua tự dính, ở dạng miếng, có khả năng ghép
thành bức tranh, ảnh hoàn chỉnh
|
380
|
Nhãn thân Beck’s Ice bằng nhựa PET để dán thân chai
bia, có in nội dung.
|
39199099
|
49119990
|
công ty lợi dụng mặt hàng khó xác định mã số để khai
báo vào mã số có thuế suất thấp
|
381
|
Trang giấy chèn phụ để làm đóng gói camera dân dụng
QSG 89×114.5mm (Item # 307001017935), đã in nhãn hiệu RING, không
thấm, tẩm, tráng, phủ
|
48119099
|
49119990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
|
382
|
Sợi filament tổng hợp từ các polyester sợi dún (100%
Spun polyester)
|
55092100
55092200
55095210
|
54023300
|
Khai sai mã số hàng hóa, đặc điểm hàng hóa, mục đích
dùng nhằm hưởng mức thuế thấp
|
383
|
Sợi polyester DTY…
|
54022000
54026200
|
54023300
54024600
54024700
|
Bản chất mặt hàng là Sợi dún/sợi khác từ filament
polyester, chưa đóng gói để bán lẻ nhưng công ty khai sai bản chất
để hưởng thuế suất thấp
|
384
|
Sợi xe từ polyeste/Sợi từ polyeste
|
54026200
54022000
|
54023300
54024700
54025200
|
Khai sai thành phần, loại sợi để áp vào mã số có
thuế suất thấp hơn
|
385
|
Sợi spandex 100% polyurethan (1680DR-Col BK)
|
54026900
|
54024490
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng khó phân loại để áp
mã số HS vào mặt hàng có thuế suất thấp
|
386
|
Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp.
|
54077100
|
54075200
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thuế ưu đãi đặc
biệt thấp (hàng là Vải dệt thoi, đã nhuộm, thành phần gồm 91%
filament polyester dún và 9% sợi đàn hồi polyurethane, bề mặt không
tráng phủ, định lượng 134g/m2)
|
387
|
Vải dệt thoi, có tỷ trọng sợi filament polyester dún
trên 85% (không phải sợi có độ bền cao), đã nhuộm, chưa ngâm tẩm
hay tráng phủ bề mặt, dạng cuộn, khổ 1,56m
|
54076190
|
54075200
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐĐB
thấp hơn
|
388
|
Cuộn len sợi, có tỷ trọng sợi bông 86%, Đóng gói 12
cuộn/kiện. Mới 100%
|
52071000
|
55092200
|
Khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất thuế
nhập khẩu FTA thấp hơn. Thực tế mặt hàng là Sợi bằng xơ staple
không phải từ bông
|
389
|
Sợi xe polyester, spandex, sử dụng sản xuất hàng may
mặc/Sợi tổng hợp Spun Polyeste
|
54026200
|
55092100
55092200
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp
Mặt hàng thực tế là Sợi từ xơ staple polyeste nhưng
khai báo vào mã số của sợi filament
|
390
|
Vải 100% Polyester khổ 58/60″
|
55129900
|
55121900
|
Khai sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất AC 0%.
Bản chất mặt hàng không phải là từ xơ polyeste
|
391
|
Vải TC dệt thoi từ sợi nhân tạo tái sinh
|
55164100
|
55131100
|
Khai sai tên hàng, mã HS, thành phần cấu tạo để
hưởng thuế suất FTA thấp. Thực tế mặt hàng từ xơ stape tổng hợp
|
392
|
Bông tẩy trang
|
96162000
|
56012100
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
393
|
Tăm bông lõi gỗ dành cho người lớn
|
96190019
|
56012100
|
công ty khai báo theo tác dụng không khai báo theo
bản chất hàng hóa
|
394
|
Phớt đánh bóng giầy
|
84539000
|
56022900
|
công ty khai báo vào mã HS của bộ phận của máy sử
dụng để sản xuất hay sửa chữa giày dép
|
395
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ…
|
59039010
59039090
|
56039100
56039200
56039300
56039400
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế ưu đãi
thấp hơn. Thực tế hàng hóa là vải không dệt
|
396
|
Tấm polypropylene được sử dụng để thấm hóa chất
những loại
|
39269059
|
56031400
|
Khai sai bản chất hàng hóa để áp mã số có thuế thuế
suất UĐ, UĐĐB thấp hơn
|
397
|
sản phẩm không dệt từ xơ stape polypropylen…. Có
trọng lượng trên 25g/m2
|
56039100
|
56039200
|
Khai sai trọng lượng hàng hóa nhằm hưởng thuế suất
ưu đãi đặc biệt thấp hơn
|
398
|
Vải địa kỹ thuật dùng trong xây dựng
|
59119090
|
56039400
|
DN khai sai mã số hàng hóa
|
399
|
Sợi thủy tinh G-440P
|
70191200
|
56039400
|
Khai báo thành sợi thủy tinh để hưởng chênh lệch
thuế
|
400
|
Màng lọc dạng cuộn
|
59119090
|
5603
|
Khai báo vải lọc kỹ thuật để hưởng thuế thấp, bản
chất là vải không dệt
|
401
|
Dây thun tròn, đôi, dùng để sản xuất khẩu trang y
tế
|
56041000
|
56060000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
Đề nghị DN bổ sung thông tin về cấu tạo, thành phần,
mục đích dùng … Theo mô tả tại sản phẩm HHXKNK Việt Nam để làm cơ
sở áp mã
|
402
|
Sợi ruy băng (dùng trang trí trong tiệc giáng
sinh)
|
39206910
39206990
|
58089090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
403
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi ni lông 6
|
98260000
|
59021091
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (Vải mành nylon
1680D/2 và 1890 D/2) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
404
|
Vải dệt được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với
plastic khác trừ loại với polyvinyl chlorit và polyurethan sử dụng
làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su
|
98080010
98080090
|
59039010
59039090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (dùng làm lớp cốt cho
vải tráng phủ cao su) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
405
|
Tấm nhựa PU; P.U giả da, dạng cuộn, sử dụng để làm
phụ liệu giầy, túi, cặp.
|
39211391
|
59032000
|
Khai sai tên hàng, mã số, bản chất hàng hóa để được
áp dụng thuế suất thấp.
Mặt hàng tấm nhựa PU giả da có đặc điểm cấu tạo
giống mặt hàng vải giả da đều đặn được tráng phủ lớp PU giả da trên
nền vật liệu dệt hoặc không dệt nhưng mặt hàng tấm nhựa PU giả da
có mã phân loại 3921.13.91, mặt hàng vải giả da có mã phân loại
5903.20.00.
|
406
|
Vải mành sử dụng làm lốp từ nylon, vải tráng cao su
làm mép lốp- DIPPED CANVAS
|
59021019
|
59039090
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Vải dệt thoi, kiểu
dệt vân điểm, thành phần từ 100% filament polyester; vải đã được
ngâm tẩm với RFL (resorcinol formaldehyde latex), dạng cuộn; dùng
làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su sử dụng trong sản xuất lốp xe
cao su
|
407
|
Băng đai tải – bằng vật liệu dệt
|
85143090
|
59100000
|
sử dụng trong dây truyền công nghệ nhưng Khai báo
vào bộ phận của máy móc thiết bị có thuế suất của dòng hàng
85143090
|
408
|
Vải dệt thoi
|
54076910
54076990
|
60053500
60053790
|
DN thường khai báo sai tên hàng, chủng loại, thành
phần, … và có khả năng lợi dụng khai báo mã số theo C/O form E
(từ Trung Quốc) để hưởng thuế suất thấp. Bản chất là vải dệt
kim
|
409
|
Dây buộc giày bằng sợi tổng hợp, dài (1.2-1.5)m, mới
100%
|
64061090
|
63079080
56090000
|
Khai sai mã số hàng hóa. Lưu ý: Đối với mặt hàng
thuộc mã số 6307.90.80 là danh mục đã hoàn thiện.
|
410
|
Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
|
64069031
64069032
|
64062010
64062020
|
Khai báo sai mục đích dùng từ đế ngoài và gót giày
bằng cao su hoặc plastic thành đế giày đã hoàn thiện hoặc tấm lót
bằng cao su hoặc plastic để hưởng mức thuế suất thấp hơn
|
411
|
Cây cảnh trang trí bằng điện
|
39264000
|
67021000
|
Khai báo sai chủng loại với Cây cảnh bằng nhựa có
đèn trang trí, mã số 39264000 để hưởng thuế suất thấp
|
412
|
Đá phiến (Slate), chưa mài bóng, cắt cạnh, dạng
tấm.
|
25140000
|
68030000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Đá
phiến, dạng tấm, một mặt được gia công phù hợp làm vật liệu ốp
lát
|
413
|
Đá mài
|
25132000
|
68042200
|
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp
hơn
|
414
|
Đá mài bằng kim cương
|
68042100
|
68042200
|
Khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất
thấp
|
415
|
Tấm xốp dán tường 3D
|
39189099
|
68101910
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp hơn
|
416
|
Đá ốp lát nhân tạo
|
68029310
|
68101990
|
Khai sai tên hàng để được hưởng thuế suất UĐ, UĐĐB
thấp hơn
|
417
|
Đá nhân tạo từ bột đá phiến kết lại thành khối, đá
ốp làm từ bột đá phiến kết lại thành khối.
|
68030000
|
68101990
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
418
|
Đá Granite một cách tự nhiên đánh bóng 1 mặt, vân đá
đều, hàng mới 100%, xuất xứ Trung Quốc.
|
68029310
|
68101990
|
Khai sai về chủng loại, mã số, thuế suất, số lượng
hàng hóa nhập khẩu trong quy trình làm hồ sơ hải quan (thực tế hàng
là: Đá nhân tạo, dạng tấm, đã đánh bóng một mặt, xuất xứ Trung
Quốc).
|
419
|
Các mặt hàng thành phẩm từ graphit
|
38019000
|
68151099
|
Doanh nghiệp khai theo chất liệu dẫn đến sai mã
số
|
420
|
danh mục gốm chịu lửa chứa trên 50% trọng lượng là
oxit nhôm và dioxit silic, sử dụng để lọc dầu. Hình trụ tròn, đường
kính~4.5cm đến 5.5cm, chiều cao ~1.8cm đến 3.2cm, xốp, thông khí,
màu trắng
|
38151900
|
69032000
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
421
|
Gạch dùng trong xây dựng
|
69022000
69029000
|
69041000
69049000
|
Khai sai mã số hàng hóa, dễ lẫn với mặt hàng gạch
chịu lửa dùng trong xây dựng.
|
422
|
Lớp lót sử dụng lót cối nghiền làm từ oxit nhôm (hàm
lượng ô xít nhôm Al2O3 >=68%, độ cứng: 7.6 mohs) dùng trong sản
xuất gạch men
|
69032000
|
69072110
|
DN nhầm lẫn trong việc Phân loại, áp mã hàng hóa
|
423
|
Gạch lót bằng cao nhôm sử dụng trong dây chuyền sản
xuất gạch men
|
69091200
|
69072110
|
Khai báo vào nhóm đồ gốm sứ để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
424
|
Gạch chịu lửa dùng để xây thành lò làm từ nhôm oxit
(hàm lượng ô xít nhôm Al2O3 >=50%, chịu nhiệt độ 1400 độ C) dùng
trong sản xuất gạch men
|
69032000
|
69072191
|
DN nhầm lẫn trong việc Phân loại, áp mã hàng hóa
|
425
|
Bình hoa, vỏ rượu bằng gốm
|
69091100
|
69149000
|
DN Khai sai mã số và thuế suất
|
426
|
Kính quang học dùng làm bếp gas (7mmx1830mmx2440mm)
không hiệu, mới 100%
|
70052910
|
70052990
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
427
|
Kính quang học không có cốt thép, loại khác
|
70052910
|
70052990
|
Khai báo sai chủng loại với kính quang học không có
cốt thép, chưa được gia công về quang học, mã số 70052910
|
428
|
Kính trắng đã gia công cạnh
|
70060090
|
70052990
|
Khai báo sai tên hàng, mã số
|
429
|
Gương thủy tinh
|
70099100
|
70099200
|
Không khai cụ thể hàng hóa có bao gồm khung hay chưa
để hưởng chênh lệch về thuế suất
|
430
|
Bộ gương lược bỏ túi bằng kim loại
|
96151900
|
70099200
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
431
|
Ống đựng thuốc tiêm
|
70101000
|
70109099
|
công ty khai sai hình dạng để áp mã số có thuế suất
thấp
|
432
|
Ly thủy tinh dùng để đựng sáp đèn cầy và đựng
dầu
|
70109091
70109099
|
70132800
|
Khai báo sai mục đích dùng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
433
|
Khay bằng thủy tinh đựng trái cây hình tròn
|
70139900
|
70134900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
434
|
Ly, cốc bằng thủy tinh
|
70139900
|
70131000
70132200
70132800
70133300
70133700
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất
|
435
|
Chén, đĩa, tô, hộp (sử dụng đựng thức ăn) bằng thủy
tinh (bộ đồ ăn hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh)
|
70139900
|
70134100
70134200
70134900
|
Dn khai sai mã HS để hưởng chênh lệch thuế suất
|
436
|
Viên thủy tinh sử dụng cho đèn chùm
|
94059190
|
70181010
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Công văn số
6915/TCHQ-TXNK ngày 27/10/2020
|
437
|
Vải dệt thoi từ sợi multiflament thủy tinh, chưa
thấm tẩm, chưa tráng phủ, dạng cuộn khổ rộng
|
85461000
|
70195100
|
Khai báo sai mục đích sử dụng, công dụng (phụ kiện,
vật tư cách điện) để hưởng thuế suất 0%
|
438
|
Sào thao tác cách điện điện áp 220KV (CE-5-50-K),
hàng mới 100%
|
85479090
|
70199010
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
439
|
Đồ trang trí, đồ phong thủy bằng đá./ Đá thạch anh
trang trí
|
68159900
|
71162000
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp hơn.
Bản chất mặt hàng là đá quý và đá bán quý
|
440
|
Hợp kim ferro
|
72024900
72029900
|
72021100
72023000
|
Khai báo bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp
|
441
|
Thép dạng thỏi
|
72061090
|
72042100
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số không chịu sự quản lý chuyên ngành
|
442
|
Thép phế liệu sử dụng trong nấu luyện (có thành phần
gang, xỉ sắt)
|
72044900
|
72041000
26190000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
443
|
Sắt lá
|
72111915
72111919
72111992
72111993
72111999
|
72071290
|
Bản chất mặt hàng là “dạng bán thành phẩm”, DN không
khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế suất thấp hơn tại nhóm
7211
|
444
|
Thép tấm, thép cuộn không hợp kim, mạ kẽm bằng
phương pháp hợp kim hóa bề mặt
|
72104911
|
72103011
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép được mạ kẽm
bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa bề mặt)
để được hưởng lợi về thuế
|
445
|
Thép cuộn không hợp kim, được cán phăng mạ kẽm bằng
phương pháp điện phân có hàm lượng carbon dưới 0.6 %, tính theo
trọng lượng
|
72103011
|
72104912
|
Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo từ công tác trực
ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế là thép cuộn
không hợp kim, được cán phẳng mạ kẽm bằng phương pháp khác, mã số
điều chỉnh 72104912
|
446
|
Thép không hợp kim được cán phẳng (hàm lượng
C<0,6% tính theo trọng lượng) chiều dày không quá 1,2mm, chiều
rộng từ 600mm, mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, dạng cuộn
|
72103011
72104911
|
72104912
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép cuộn mạ kẽm
theo phương pháp điện phân, hàm lượng carbon dưới 0,6%) hoặc mã số
khai báo sai so với bản chất mặt hàng (thép không hợp kim được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04%
tính theo trọng lượng và chiều dày trong vòng 1,2mm) để hưởng chênh
lệch thuế
|
447
|
Tole tráng kẽm 05mm, được tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân, có hàm lượng cacbon dưới 0.6%
|
72103011
|
72104912
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là Thép không hợp kim,
cán phẳng, có hàm lượng Carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng, cán
nguội, dạng cuộn, chiều rộng trên 600mm, chiều dày trong vòng 12mm,
mặt cắt ngang hình chữ nhật đặc, bề mặt tráng kẽm bằng phương pháp
nhúng nóng
|
448
|
Thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ
600mm trở lên, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng,
chiều dày không quá 1,2mm, được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm.
|
72103011
|
72106111
|
Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng “Thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng, chiều dày trong
vòng 1,2mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân.” để
hưởng chênh lệch thuế.
|
449
|
Thép không hợp kim dạng đai và dải (hàm lượng
C<6%), cán nóng, chưa tráng phủ mạ, mã số phân loại 72111913,
thuế suất thuế NK ưu đãi 10%.
|
72122010
|
72111913
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
450
|
Thép hợp kim được cán phẳng, dạng đai và dải (dạng
cuộn), cán nóng, không sơn phủ mạ tráng
|
72269110
|
72112920
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
sai tên hàng vào mã số thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế theo PTPL
là “Thép không hợp kim cán phẳng, cán nguội, dạng đai và dải (dạng
cuộn). Mã HS 72112920. Thuế NK 7%, Thuế NK bổ sung 25,22% theo
quyết liệt số 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020
|
451
|
Thép không hợp kim SK5, cán phẳng, chiều rộng 43mm,
chưa phủ, mạ, tráng, không gia công quá mức cán nóng,
(T.1.0*W.43)mm/cuộn, NL SX linh kiện kim loại, nhà SX: CHINA STEEL,
TC:JIS G3311
|
72111913
72111991
|
72112920
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Thép không hợp kim
được cán phẳng (hàm lượng C>0,25% tính theo trọng lượng), dạng
đai và dải, cán nguội. đã qua xử lý
nhiệt, kích cỡ chiều dày 1mm, chiều rộng dưới 400mm. DN cố tình
khai sai tính chất mặt hàng: Khai là Cán
nóng thay vì thực tế là Cán
nguội
|
452
|
Thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới
600mm, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt
|
72123014
|
72122010
72122020
72122090
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa (thép được mạ kẽm
bằng phương pháp điện phân nhưng khai báo thành hợp kim hóa bề mặt)
để được hưởng lợi về thuế
|
453
|
Thép tròn trơn, đường kính dưới 14 mm
|
72139190
|
72139120
|
Mặt hàng là thép cốt bê tông, DN khai báo sai bản
chất mặt hàng để hưởng thuế suất thấp
|
454
|
Thép không hợp kim dạng thanh và dạng cuộn cuốn
không đều, được cán nóng, đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới
14mm
|
98391000
|
72139190
|
công ty khai báo vào chương 98 để hưởng thuế suất
thấp, mặc dù bản chất mặt hàng không phục vụ tcvn 1766:1975, tcvn
8996:2011
|
455
|
Thép không hợp kim dạng thanh và dạng cuộn cuốn
không đều đặn, được cán nóng, loại khác
|
98392000
|
72139990
|
Doanh nghiệp khai báo vào chương 98 để hưởng thuế
suất thấp, mặc dù bản chất mặt hàng không đáp ứng tcvn 1766:1975,
tcvn 8996:2011
|
456
|
Thép không hợp kim dạng thanh/que, cán nóng, dạng
cuộn, cuốn không đều bằng thép dễ cắt gọt
|
72132000
|
72139190
72139990
|
Khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất
thấp hơn. chi tiết: thép không hợp kim dễ cắt gọt mã HS 7213.20.00
thuế suất 0%, mặt hàng thép không hợp kim không phải thép dễ cắt
gọt không phải thép cốt bê tông, không phải thép dùng làm que hàn
mã 7213.91.90 (thuế 10%) hoặc 7213.99.90 (thuế 10%)
|
457
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa
được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C<
0,6%, mặt cắt ngang hình tròn
|
72142039
|
72142031
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo
sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
458
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa
được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng C<
0,6%, loại khác
|
72142049
|
72142041
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo
sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
459
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa
được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6%
trở lên, mặt cắt ngang hình tròn
|
72142059
|
72142051
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo
sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
460
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa
được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng,
nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán, hàm lượng từ 0,6%
trở lên, loại khác
|
72142069
|
72142061
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo
sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
461
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa
được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc
nguội
|
72155099
|
72155091
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo
sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
462
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, loại
khác
|
72159090
|
72159010
|
Bản chất hàng hóa là thép cốt bê tông, DN khai báo
sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất MFN thấp
|
463
|
Thép hình chữ V không hợp kim cán phẳng chưa được
gia công quá mức cán nóng, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng, tiêu chuẩn
CCS loại A, sử dụng trong xây dựng, hàng mới 100%, xuất xứ Trung
Quốc.
|
72165099
|
72162110
|
Khai sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất thấp
(bản chất hàng là thép không hợp kim (hàm lượng C < 0,6%) cán
nóng, dạng thép góc, có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ L,
hai cạnh có độ dài bằng nhéu, chiều cao dưới 80mm))
Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số
2147/TB-KĐ2 ngày 25/12/2019
|
464
|
Thép góc carbon, không hợp kim, chưa gia công quá
mức cán nóng, hàm lượng carbon dưới 0.6%.
|
72165019
72165099
|
72162110
72164090
|
Bản chất hàng hóa là thép hình chữ L, Doanh nghiệp
khai báo sai chủng loại, mã số để hưởng thuế suất FTA thấp
|
465
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ
I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều
cao từ 80 mm trở lên
|
98181211
98181219
98181299
98181291
|
72163110
72163190
72163290
72163210
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
466
|
Thép cuộn Ø 4mm
|
72171029
|
72171010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Dây thép không hợp kim được tạo hình nguội, chưa tráng/phủ/mạ, dùng
làm nguyên liệu sản xuất, hàm lượng carbon (C) < 0,25% DN cố ý
khai sai hàm lượng Carbon để gian lận thuế
|
467
|
Dây thép không hợp kim, được tráng Sodium nitrate,
calcium nitrate, phủ bôi trơn sodium stearate, sodium tetraborate
decahydrate sodiumoleate, hàm lượng Cacbon<0.25%.
|
72179010
|
72171010
|
Khai báo sai mã số, thuế suất (Dây thép không hợp
kim (hàm lượng C<0.25%, tính theo khối lượng), chưa được tráng
phủ mạ) Thông báo kết quả phân tích phân loại số 389/TB-KĐ2 ngày
27/03/2020
|
468
|
Dây thép dự ứng lực không hợp kim có hàm lượng
cacbon trên 0.6%, không mạ, tròn cuộn đều, 1670Mpa, đường kính
D=5.0mm, có vết ấn, sản xuất theo tiêu chuẩn: BS 5896:2012, hàng
mới 100%. Xuất xứ: Trung Quốc.
|
72171033
|
72171039
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
Căn cứ kết quả phân loại tại Thông báo số Thông báo
số 2128/TB-TCHHQ ngày 31/3/2020
|
469
|
Mặt bích bằng thép không gỉ
|
730721
|
7219
7220
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp
* Doanh nghiệp khai báo: Mặt bích bằng thép không gỉ
cán nguội J1 (KT: dày 0.36mm x đường kính 316mm x Circles). TC:
TCCS/INT/2014. NSX: Shanxi Taigang Stainless Steel Co.,Ltd. Hàng
mới 100%.
* Thực tế hàng là: Thép không gỉ chưa gia công quá
mức cán nguội, dạng tấm, hình tròn J1 (KT: dày 0.36mm x đường kính
316mm x Circles). TC: TCCS/INT/2014. NSX: Shanxi Taigang Stainless
Steel Co.,Ltd. Hàng mới 100%
|
470
|
Thép không gỉ, cán nóng, cán phẳng dạng đai dải,
chưa tráng phủ mạ sơn, hàm lượng C>0,25%. Tiêu chuẩn GB/T699,
mác thép 420J2, hàng mới 100%
|
72201210
|
72202010
|
Khai sai tên hàng, chủng loại, mã số, thuế suất
(hàng là thép không gỉ cán phẳng, cán nguội, dạng cuộn, chưa phủ,
mạ hoặc tráng) Kết quả Phân tích kèm mã số tại Thông báo số
1968/TB-KĐ2 ngày 28/11/2019
|
471
|
Thép không gỉ, cán phẳng, được gia công quá mức cán
nguội
|
72209010
|
72202010
|
DN Khai là được gia công quá mức cán nguội thay vì
thực tế là Chưa được gia công quá mức cán nguội
|
472
|
Thép không gỉ dạng thanh đặc
|
72221100
|
72222010
|
Khai báo sai đặc điểm với thép không gỉ dạng thanh,
mã số 72221100
Khai báo sai đặc tính của thép không gỉ cán nguội
thành thép không gỉ cán nóng
|
473
|
Thép tròn không gỉ, dạng thanh và que khác, có mặt
cắt ngang hình tròn
|
72221100
|
72222010
|
Khai là Chưa được gia công quá mức Cán nóng thay vì
thực tế là Gia công kết thúc nguội để gian lận thuế
|
474
|
Thép hợp kim, có mặt cắt ngang hình tròn, dạng
thanh
|
72286010
|
72222010
|
Mặt hàng thực tế là Thép không gỉ dạng thanh, có mặt
cắt ngang hình tròn, được gia công kết nguội
|
475
|
Thép không gỉ, dạng thanh, gia công kết thúc nguội,
mặt cắt ngang hình chữ nhật.
|
72201190
|
72222090
|
Doanh nghiệp khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế
suất thấp
|
476
|
Dây thép không gỉ
|
72210000
|
72230010
72230090
|
Khai báo sai tên hàng thành thép không gỉ mã số
72210000
|
477
|
Thép không hợp kim, dạng cuộn, cán phẳng, được mạ
kẽm bằng phương pháp điện phân, hàm lượng C<0.6%, TC JIS G3313,
mác thép SECC-MD1
|
72103011
|
72259190
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa để được hưởng lợi
về thuế, bản chất là thép được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân (chương 98: 9811.00.10, thuế suất 10%)
|
478
|
Dây thép mạ kẽm, dạng cuộn, đường kính 10mm, hàm
lượng C-070%
|
72172099
|
72292000
|
Khai sai tên hàng, mã HS
khai báo mã HS 72172099, không thuộc diện phải có
giấy phép; Kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa: hàng là Dây thép hợp
kim Mangan-Silic, dạng cuộn, mạ kẽm, mã HS 72292000 và phải có Giấy
phép nhập khẩu tự động
|
479
|
Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc không có
ren, sử dụng cho khoan dầu khí, loại bằng thép không gỉ
|
73042490
|
73042410
|
Khai sai chủng loại không có ren thành có ren để
hưởng mức thuế suất thấp
|
480
|
Mục 7: Ống đường nước (kèm phụ kiện khớp nối), chất
liệu bằng thép. Hàng mới 100%.
|
73049090
|
73049030
|
khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu
số tiền thuế phải nộp
|
481
|
Ống thép không gỉ có mặt cắt hình vuông rỗng đã qua
gia công quá mức cán nóng
|
72224090
|
73049090
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng thuế suất thấp
hơn
|
482
|
Ống bằng thép không hợp kim (hàm lượng C~0,045% tính
theo trọng lượng), được hàn, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính
trong 109,8mm và đường kính ngoài 114mm, chiều dày thành ống 2,1mm,
chưa phủ, mạ hoặc tráng, chưa khoan, chưa đục lỗ và chưa được gia
công thêm
|
73045990
|
73063091
|
Doanh nghiệp khai báo: (Ống dẫn bằng thép hợp kim,
không nối, có mặt cắt ngang hình tròn – STEEL PIPE 100A*6M)
|
483
|
Ống bằng thép không hợp kim (hàm lượng C~0,046% tính
theo trọng lượng), được hàn, mặt cắt ngang hình tròn, đường kính
trong 42,1mm và đường kính ngoài 48,6mm, chiều dày thành ống
3,25mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng, chưa khoan, chưa đục lỗ và chưa
được gia công thêm.
|
73045990
|
73063091
|
Doanh nghiệp khai báo: (Ống dẫn bằng thép hợp kim,
không nối, có mặt cắt ngang hình tròn – STEEL PIPE 40A*6M)
|
484
|
Ống xả lắp đặt (bằng thép) của máy phát
|
73041100
|
73069091
73069092
73069093
73069099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
485
|
Ống cao áp dẫn dầu (sắt) – phụ tùng động cơ diezel
sử dụng cho máy cày xới
|
73061990
|
73069091
73069092
73069093
73069099
|
DN khai sai mã số
|
486
|
Tấm kim loại đã gia công cắt theo kích cỡ
|
72199000
|
730890
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp
* Doanh nghiệp khai báo: Tấm thép trần phòng mổ chưa
gia công cắt theo kích cỡ, không đục lỗ, khu hành lang sạch và KV
hồi tỉnh bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, KT 625x625mm, dạng treo,
sơn màu 9016. Model: Genex GSK110.
Chứng từ giấy tờ thể hiện hàng là: Tấm trần đã gia
công cắt theo kích cỡ 625x625mm và phụ kiện ghép nối đi kèm, bằng
thép, model: Genex GSK110 KK625
Đề nghị DN khai báo rõ để xác định mặt hàng có hay
không là bộ phận rời của các kết cấu hay các tấm, thanh, góc,
khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để sử dụng
làm kết cấu, đặc trưng để làm cơ sở phân loại vào phân nhóm
7308.90.
|
487
|
Tấm cách nhiệt làm bằng nhựa polyisocyanurate PIR
cho vách, nền hành lang lạnh, hiệu Pluripanel. Mới 100%
|
39211399
|
73089099
|
công ty khai sai bản chất, cấu tạo của mặt hàng để
hưởng thuế suất nhập khẩu thấp hơn
“Tấm cách nhiệt polyurethane (PUR), tấm cách nhiệt
polyisocyanurate (PIR)” nhập khẩu có cấu tạo gồm: Hai mặt bên ngoài
là tấm thép mạ hợp kim nhôm kẽm có độ dày 0,4mm/0,5mm, được sơn
tĩnh điện màu, có lớp phim bảo vệ bên ngoài, lớp lõi ở giữa là xốp
cách nhiệt polyurethane/ polyisocyanurate, có kích thước chi tiết
quy định rõ trong hợp đồng, hóa đơn thương mại, bảng kê đóng gói
hàng hóa sử dụng để lắp đặt vách, trần của kho lạnh.
Đề nghị DN khai báo rõ để xác định mặt hàng có hay
không là bộ phận rời của các kết cấu hay các tấm, thanh, góc,
khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm
kết cấu, đặc trưng để làm cơ sở phân loại vào phân nhóm
7308.90.
|
488
|
Bộ đường ống bằng inox 304,316, đường kính 1.5 inch,
2 inch, 3inch, 2.5inch, 4inch và phụ kiện đi kèm (bulong, đai ốc,
kẹp, bích.). Hàng mới 100%
|
59090090
|
73072290
73072190
73181590
73181690
73044900
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
489
|
Tấm ốp tường bằng tôn phủ sơn tĩnh điện, mã FBG, lối
Glass wool (bông thủy tinh), dày 75 mm, mã màu RAL 9003, hàng mới
100%; Tấm nẹp kích thước dài 100mm, rộng 60mm, dày 2.3mm, đã đục
lỗ, chất liệu thép, nẹp để cố định tấm ốp tường, hàng mới 100%; Bo
bịt cửa sổ bằng tôn phủ sơn tĩnh điện, dài 3.1 m, rộng 105mm, dày
0.5 mm, hàng mới 100%; Bo bịt cửa sổ bằng tôn phủ sơn tĩnh điện,
dài 2.5m, rộng 105mm, dày 0.5mm, hàng mới 100%”.
|
73089020
|
73089099
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thế ưu đãi đặc
biệt thấp
|
490
|
Tấm Panel polyurethane tường và trần dùng để lắp đặt
kho lạnh, dày 50-150mm, hiệu Pluri
|
39211391
|
73089099
|
Doanh nghiệp khai báo không đúng bản chất hàng hóa
gây nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
491
|
Tấm cách nhiệt plastic xốp (Phenolic Sandwich Plate)
dùng trong nhà xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất
|
39211999
|
73089099
|
Doanh nghiệp khai báo không đúng bản chất hàng hóa
gây ra nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
|
492
|
Gối chậu thép, vật tư đặc chủng xây dựng cầu
|
73081010
|
73089099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
493
|
Cổng rào chắn barie bằng kim loại
|
85309000
|
73089099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
494
|
Bể kẽm có kích thước 12m*1m*15m được làm bằng thép
có dung tích trên 300 lít
|
84798110
|
73090099
|
Khai báo sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp
|
495
|
Thùng phuy bằng sắt
|
73269099
|
73102910
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm hàng hóa sang
các danh mục khác bằng thép, mã số 73269099
|
496
|
Băng tải bằng thép
|
84283390
|
73141910
|
DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
497
|
Tấm đan
|
73141200
73141400
73141910
73141990
|
73144100
73144200
73144900
|
công ty khai báo sai bản chất hàng hóa (cách đan) để
hưởng thuế suất thấp
|
498
|
Lưới lọc keo bằng sắt thép
|
84212990
|
73144900
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
499
|
Kẹp bằng sắt dùng để gia cố sản phẩm
|
73269099
|
73170090
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
500
|
Đinh kẹp
|
73181510
73181590
|
73170090
|
DN khai báo sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
501
|
Đinh vít (bằng sắt)
|
73181590
|
73181510
|
DN cố tình không khai cụ thể, chi tiết đường kính
của đinh vít để hướng thuế suất ưu đãi đặc biệt form E)
|
502
|
Bộ danh mục đóng gói bán lẻ mới 100% (gồm: Bulông
dài 15,20,30,35,40,45, đường kính thân từ 01 đến 5mm, mỗi loại 04
cái; long đền thép, đường kính 20mm: 12 cái, đường kính 15mm:12
cái; ống cao su dài 20mm và 15mm, đường kính 20mm, mỗi loại 04
cái
|
73181610
|
73181510
|
DN dùng C/O khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
hơn
|
503
|
Ốc vít
|
98181310
|
73181510
73181590
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm hàng hóa
(bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống ri, đường kính
dưới 14 mm)
|
504
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh
tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vềnh) và các
danh mục tương tự
|
98181310
98181390
|
73181510
73181590
73182400
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
505
|
Đai ốc 16mm dùng trong kết cấu thép
|
73181690
|
73181610
|
Khai sai mã số để được hưởng thuế suất thấp
|
506
|
Nở đóng, tắc kê
|
73181610
|
73181910
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất ưu đãi đặc biệt
C/O form E
|
507
|
Vòng đệm kim loại
|
84841000
|
73182200
|
Khai báo tên hàng không rõ ràng rồi áp mã có TS thấp
hơn
|
508
|
Thép không hợp kim ở dạng thanh, hàm lượng carbon
045%, mới chỉ được tạo hình nguội phi 18x dài 1870mm (dùng để liên
kết các mắt xích, bộ phận của nồi hơi trong dây chuyền sản xuất sợi
hóa học)
|
72155099
|
73182400
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
509
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép
|
73201012
73201019
73201090
|
73201011
|
Khai báo lò xo thường để áp thuế suất thấp hơn lò xo
sử dụng cho xe có động cơ
|
510
|
Lá nhíp sử dụng cho xe ô tô
|
87088099
|
73201011
73201012
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức
thuế
|
511
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép
|
98181410
98181490
|
73201090
73202090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
512
|
Lò xo cửa của máy rửa chén
|
84229090
|
73209090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
513
|
bộ phận của bếp gas
|
84169000
|
73219090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
đề nghị DN khai báo rõ loại bộ phận gì, chất liệu,
tác dụng,… Tương ứng với mô tả tại danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam để làm cơ sở áp mã
|
514
|
Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí
nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí một cách tự nhiên
hoặc khí điều hòa), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy
bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc
thép
|
98181500
|
73229000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
515
|
Giá đựng bát đĩa dùng trong tủ sấy bát đĩa; Giá bát
đĩa xoong nồi, chai lọ bằng thép sử dụng để lắp vào tủ bếp
|
83024290
|
73239310
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
516
|
Gạt tàn làm bằng kim loại màu bạc, kèm theo một chân
đế bằng nhựa
|
83062990
|
73239320
|
công ty khai sai công dụng của danh mục để hưởng
thuế suất thấp
|
517
|
Xô inox loại 1 lít
|
73239990
|
73239390
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
518
|
Giá đựng ly
|
83025000
|
73239390
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
519
|
Khay sắt không gỉ
|
73261900
|
73239310
73239390
|
Khai báo sai mục đích dùng với dòng hàng
73261900
Mặt hàng có bản chất là đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng
thì phù hợp thuộc nhóm 7323
|
520
|
Rổ lọc
|
84359010
|
73239990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
521
|
Thùng rác bằng inox; Thùng rác đôi bằng thép không
gỉ có sơn tĩnh điện, bên ngoài trang trí ốp đá Marble; Thùng rác có
gạt tàn bằng inox
|
73269099
73102999
|
73239390
73239990
|
Khai không rõ mục đích dùng
|
522
|
Nắp thoát nước bằng thép sử dụng trong phòng tắm
|
73269099
|
73249099
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
523
|
Tay vịn bồn cầu bằng inox
|
73269099
|
73249099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
524
|
Giá đựng đồ sử dụng nhà bếp bằng inox
|
83024290
|
7323
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn, Công
văn 6523/TCHQ-TXNK ngày 07/11/2018 của Tổng cục Hải quan
|
525
|
Vòi nước bằng inox sử dụng cho chậu rửa mặt có chức
năng nóng lạnh
|
84818099
|
73249099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
526
|
Bi sử dụng để chặn hơi bằng thép – 209-0073 Steel
ball PN.70456800- Model MP2264B (phụ tùng thay thế của dụng cụ vặn
vít hoạt động bằng khí nén, mới 100%)
|
84829100
|
73261900
|
công ty lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai
báo vào mã số có thuế suất thấp
|
527
|
Đệm lót (thép)
|
84841000
|
73269099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
528
|
Móc tăng, Giảm (tăng đơ) dây thép (cáp), bằng thép
có ren, chiều dài 6-<50cm (chưa tính đầu móc)
|
73160000
|
73269099
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp
|
529
|
Giỏ trụng mỳ của bếp nhúng
|
85169030
|
73269099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
530
|
Móc khóa trang trí
|
83089090
95030099
39264000
|
732690
|
DN khai sai mã số. Bản chất mặt hàng làm bằng kim
loại cơ bản.
|
531
|
Ty khóa néo dây bọc cách điện 24KV/XLPE/ACSR 240/39
SQMM(Bộ phận nối dây cáp điện áp 24KV), REF T1X0DBKACSR240/39. hàng
mới 100%
|
85389020
|
73269099
|
công ty khai sai mã số hàng hóa để hưởng mức thuế
suất thấp
Mặt hàng gồm 3 phần chính:
1- Bộ đấu nối điện 24kV cho dây nhôm lõi thép bọc
cách điện: vật liệu bằng hợp kim nhôm
2- Phần ống bọc cách điện 24kV: vật liệu bằng
Polyolefin;
3- Phần ty néo lõi thép để giữ dây dẫn: vật liệu
bằng thép
dùng để đấu nối mạch điện từ nhánh này sang nhánh
khác; để đấu lèo hoặc đấu xuống thiết bị, cùng lúc ấy để néo giữ
dây dẫn
|
532
|
Gá kẹp lưỡi cắt
|
82089000
|
73269099
82057000
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
533
|
Đồng tinh luyện dạng thanh và que
|
74072100
74072900
|
74071040
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp
kim
|
534
|
Dây đồng có đường kính dưới 6mm hoặc trên 8mm
|
98300000
|
74081110
|
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa (Dây đồng có kích
thước mặt cắt ngang tối đa trên 6mm nhưng trong vòng 8mm) để hưởng
thuế suất thấp tại chương 98
|
535
|
Đồng tinh luyện dạng dây (tùy theo quy cách)
|
74082900
|
74081110
74081190
74081900
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp
kim
|
536
|
Cuộn dây Stato (hàng dự phòng cho máy phát)
|
85030090
|
74081900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
537
|
Đồng tinh luyện dạng cuộn
|
74092100
74093100
74094000
74099000
|
74091100
|
Khai sai bản chất mặt hàng: thường khai là đồng hợp
kim
|
538
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình (xuất khẩu, NK)
|
76069100
76069200
|
76041010
76041090
76042110
76042120
76042190
76042910
76042930
76042990
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn
|
539
|
Cấu kiện bằng nhôm dài 3m đã được gia công sử dụng
làm kết cấu
|
76101090
|
76109099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa, chênh lệch thuế suất ACFTA
|
540
|
Khuôn đúc bê tông bằng hợp kim nhôm-A-FORM SYSTEM,
sử dụng trong xây dựng hoặc Aluminum formwork
|
84806000
|
76109099
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế
suất ưu đãi/ưu đãi đặc biệt-C/O mẫu E thấp hơn
|
541
|
Dây chống rung
|
76082000
|
76141012
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
Dây chống rung là dây cáp dẫn điện bằng hợp kim nhôm
có lõi thép, đường kính khoảng từ 27 mm đến 28 mm.
Trường hợp mặt hàng đã bọc cách điện thì xem xét
nhóm 85.44
|
542
|
Lưới lọc keo bằng nhôm
|
84219999
84212990
|
76169100
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
543
|
Vỏ ngoài của súng phun keo, bằng nhôm
|
84249023
|
76169990
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
544
|
Kẽm chống ăn mòn vỏ tàu thủy, đúc hình hộp, loại lắp
bằng bulong, mới 100%.
|
79040000
|
79070099
|
Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa nhập khẩu kéo
theo thiếu số tiền thuế phải nộp.
|
545
|
Thiếc hàn dạng thanh
|
98341300
|
80030010
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm hàng hóa
(không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS) để hưởng thuế suất thấp
tại chương 98
|
546
|
Súng bắn keo
|
84242021
84242029
|
82055100
82055900
|
Khai sai mã số, bản chất hàng hóa là dụng cụ cầm
tay
|
547
|
Đĩa bào thực phẩm bằng thép dùng cho máy bào thực
phẩm
|
84359010
84389019
|
82083000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
548
|
Đĩa cắt của máy cắt lát, sử dụng để cắt thịt cá hay
loại sử dụng cho máy cắt rau củ
|
84389019
|
82083000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
549
|
Lưỡi cắt của máy xay thịt
|
84389029
84389019
|
82083000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
550
|
Lưỡi dao của máy xay trộn thực phẩm
|
85099090
|
82083000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
551
|
Bộ dụng cụ tỉa dùng cho nhà bếp
|
82111000
|
82100000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
552
|
Bộ dụng cụ làm bánh crepe dùng cán bột
|
85169090
|
82100000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
553
|
Bộ dao, nĩa, muỗng bằng thép không gỉ
|
73239310
|
82159900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
554
|
Bánh xe dùng cho cửa
|
73261900
|
83022090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
555
|
Phụ kiện của rèm (thanh ray để làm rèm bằng
nhôm)
|
76109099
|
83024290
|
Khai báo sai về mã số hàng hóa để hưởng mức thuế
suất thấp hơn (theo chú giải HS, mặt hàng này thuộc chương
8302)
|
556
|
Giá đỡ ống thông gió bằng thép
|
73269099
|
83024999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
557
|
Ray nhôm cửa đi hoặc cửa sổ trượt
|
76042910
|
83024999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
558
|
Thanh ray trượt bằng nhôm
|
76109099
|
83024999
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
559
|
Giá đỡ kính, dùng trong quy trình làm kính (GLASS
RACK)
|
84798939
84289090
|
83024999
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
560
|
Giá giữ ống nghiệm phụ kiện dành cho máy ly tâm
Giá đỡ cho bộ cao áp (phụ kiện máy phá rung tim)
|
90330010
|
83024999
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
561
|
Chân đỡ dạng tủ dùng cho bếp, chất liệu Inox
|
73219020
|
83025000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
562
|
Giá đỡ ống thép, sử dụng cho máy uốn ống, kích thước
(60x40x40)cm
|
83024999
|
83025000
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
563
|
Giá đặt khay lò nướng bánh công nghiệp
|
84179000
|
83025000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
564
|
Giá treo máy chiếu cố định
|
85371099
|
83025000
|
Doanh nghiệp khai báo sai mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
565
|
Cơ cấu đóng cửa tự động
|
98181700
|
83026000
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
566
|
Cửa trượt bằng inox sử dụng trong kho lạnh kèm điện
trở xả băng
|
73083010
73083090
|
83026000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
567
|
Vòng xoắn sử dụng ghép nối, sử dụng cho cặp gửi tờ
rơi hoặc giấy tờ tài liệu
|
73209090
|
83051010
|
Khai báo sai tên hàng và mục đích sử dụng với lò xo
bằng thép, mã số 73209090
|
568
|
Cúp trơn bằng sắt (chưa in nội dung), kích thước
14-43cm
|
73269099
|
83062990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
569
|
Gương cầu lồi bằng sắt mạ có phản quang sử dụng
trong giao thông đường bộ
|
90029090
|
83063091
|
Mô tả hàng hóa không rõ ràng, khai sai mã số
|
570
|
Dây dệt sử dụng đóng hàng gồm củ khóa và chốt
(Ratchet and hook)
|
56075090
|
83081000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
571
|
Dây thiếc hàn dạng cuộn không chứa chì
|
80030090
|
83113091
83113099
|
Hàng hóa thực tế là dây hàn bằng hợp kim thiếc, lõi
có chất trợ dung, sử dụng để hàn chảy
|
572
|
Chì giúp chảy, dùng để hàn điện các đầu nối dây dẫn,
linh kiện điện tử trong sản xuất máy giặt tủ lạnh.
|
38109000
|
83113099
|
công ty lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai
báo vào mã số có thuế suất thấp
|
573
|
Động cơ diesel, dùng cho xe thuộc phân nhóm
870110
|
98120010
98120090
|
84082010
84082093
|
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là “công suất trên 60
KW” để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812
|
574
|
Động cơ diesel, dung tích xi lanh không quá 2000
cc
|
98120010
|
84082021
|
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là “công suất trên 60
KW” để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812
|
575
|
Động cơ diesel, thể tích xi lanh trên 2000 cc nhưng
không quá 3500 cc
|
98120010
|
84082022
|
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là “công suất trên 60
KW” để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812
|
576
|
Động cơ diesel, dung tích xi lanh trên 3500 cc
|
98120010
|
84082023
|
Khai báo đặc điểm của hàng hóa là “công suất trên 60
KW” để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9812
|
577
|
Động cơ diesel, hiệu HI-EARNS, model những loại,
công suất 13HP/3.600RPM, dùng làm động lực cho máy bơm nước, bơm
PCCC và các thiết bị/máy công nông lâm ngư nghiệp, năm sx: 2020.
Mới 100%. Mã HS: 84089099. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi:
10%.
|
84089099
|
84089010
|
Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa nhập khẩu, mã
số phân loại không đúng với công suất
|
578
|
Ống xi lanh bằng thép (kích thước 2050x100x108mm, Bộ
phận của máy đóng bao trong dây chuyền sản xuất xơ/ sợi hóa học,
hàng mới 100%)
|
84483900
|
84099973
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
579
|
Đối trọng 1130 (Linh kiện động cơ diesel
|
84836000
|
84099979
|
DN khai sai mã số
|
580
|
các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu dùng cho các
loại động cơ khác thuộc nhóm 8407 hoặc 8408, (trừ: loại sử dụng cho
động cơ của máy thuộc nhóm 8429, 8430; loại sử dụng cho động cơ của
xe thuộc nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc chương 87; loại sử dụng
cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89)
|
98181910
98181920
98181930
98181940
98181950
98181960
98181970
98181990
|
84099971
84099972
84099973
84099974
84099975
84099976
84099977
84099979
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
581
|
Bơm dầu bơm piston, dùng cho máy nhào trộn đất
đá
|
84748010
|
84133090
|
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ
phận của máy móc, mã số 84748010
|
582
|
Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:
|
98182010
98182029
98182029
98182031
98182039
98182090
|
84132010
84133051
84133052
84133090
84137011
84137019
84139130
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818
|
583
|
Máy bơm nước AQUAGEL GPP500/2 SP Serial 400/50 PUMPS
STATION, mode: GPP500/2 điện áp 380V 50Hz công suất 6.8 kw, dùng
cho hệ thống làm mát nước trong nhà máy. Hàng mới 100%.
|
84131910
|
84135031
|
khai sai về mã số, thuế suất, và bản chất hàng hóa
kéo theo thiếu số tiền thuế phải nộp
|
584
|
Bơm ly tâm nước một tầng, một chiều hút với đường
kính cửa hút không quá 200mm
|
84137091
|
84137011
|
Khai báo sai về đặc điểm, chủng loại với Bơm ly tâm
khác đường kính cửa hút trong vòng 200mm (dùng để bơm chất lỏng,
hóa chất, các chất có độ nhớt cao…), mã số 84137091
|
585
|
Máy bơm nước sử dụng trong bồn xử lý nước thải
|
84131910
|
84138113
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa. Bản chất mặt hàng không được lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị
đo
|
586
|
Máy hút chân không, dùng hút không khí, model:
GVEL-100B1C2, sử dụng điện 380v, 05HP
|
84798939
|
84141000
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định bản chất để khai
báo sai tên hàng vào mã số có thuế suất thấp Mặt hàng thực tế là
Máy bơm chân không
|
587
|
Đồ chơi cho trẻ em trên 3 tuổi: Quạt đồ chơi, vỏ
bằng nhựa, dùng pin, có thể sạc
|
95030099
|
84145110
84155191
84155199
|
Khai sai mã số để hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt
thấp hơn
|
588
|
Quạt gió dùng để đảo không khí phòng cháy nổ, sử
dụng trong lò sấy gỗ
|
84145920
|
84145941
84145949
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
589
|
Quạt khác có công suất trên 125kW, (trừ quạt bàn,
quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái), có
động cơ điện gắn liền với công suất trong vòng 125 W
|
98182110
98182121
98182129
|
84145950
84145991
84145999
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
590
|
Máy thổi bụi cầm tay
|
84672900
|
84145930
|
DN khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
591
|
Máy thổi khí 3 cánh gió sử dụng cho máy sản xuất
thép ống, model 3L53WD, công suất 75KW-4, công suất khí 40m3/phút,
tốc độ quay 1450 vòng/phút, áp suất chênh lệch xả 78.4K.PA, mới
100%; Mã HS: 84145950, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
(C/O mẫu E) 0%.
|
84145950
|
84145930
|
Khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa nhập khẩu, mã
số phân loại không đúng với công suất
|
592
|
Phụ tùng của máy biến áp – quạt làm mát có lồng bảo
vệ gắn trên cánh tản nhiệt để làm mát dầu MBA, công suất
0.25kw.
|
84145991
|
84145941
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa.
Khai sai mã số không đúng công suất hàng hóa
|
593
|
Thiết bị lọc khí độc hại sử dụng cho lò sấy
|
84148019
|
84145949
|
Theo hồ sơ và TLKT thì mặt hàng là Quạt hút than
hoạt tính. DN khai báo sai tên hàng, áp mã HS sai để hưởng thuế
suất thấp (điều chỉnh từ 5%-> 15%
|
594
|
Quạt tản nhiệt dùng cho bộ điều khiển của máy ép
nhựa (bộ phận của máy ép nhựa) (công suất 0.5HP, 1HP = 0.746kw).
Hàng mới 100%
|
84145999
|
84145949
|
Không áp mã HS theo đúng công suất
|
595
|
Máy nén điều hòa, sử dụng cho xe ô tô
|
84143090
|
84148042
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
596
|
Máy nén sử dụng cho máy điều hòa không khí của ô
tô
|
84143090
|
84148042
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
597
|
Đầu nén khí trục vít VV-32/8TV2 (BB-32/8TB2) dùng
cho máy khoan xoay cầu SBSH-250, hàng mới 100%
|
84149091
|
84148049
|
Khai sai mô tả hàng hóa (bản chất là máy nén khí
trục vít) để áp sang mã số có thuế suất thấp hơn
|
598
|
Tấm khay làm mát bằng ống đồng trong điều hòa không
khí
|
84189990
|
84159019
|
Khai sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất
thấp
|
599
|
Điều hòa không khí
|
84158x
|
84151x
|
Doanh nghiệp khai báo sai tên hàng để hưởng thuế
suất thuế NK thấp
DN khai báo hàng có ống dẫn khí để chuyển khí lạnh
đến các khu vực làm mát để phân loại 8415.8x.
|
600
|
Máy điều hòa không khí, sử dụng cho xe chạy trên
đường ray:
|
98182211
98182219
98182220
|
84158121
84158129
84158229
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
601
|
Thiết bị trao đổi nhiệt sử dụng cho hệ thống điều
hòa trung tâm; Dàn trao đổi nhiệt FCU/AHU (dàn lạnh) của hệ thống
điều hòa và thông gió
|
84159049
84159019
|
84158399
841582
84158193
|
công ty nhập khẩu hệ thống điều hòa nguyên chiếc,
mặc khác khai báo tách dàn FCU/AHU để phân loại về mã bộ phận, để
được hưởng mức thuế suất thấp hơn.
|
602
|
Tủ kết đông lạnh liên hợp cửa trên, 2 cửa, 1 ngăn
mát và 1 ngăn đông, thích hợp sử dụng trong thương mại (không sử
dụng trong gia đình).
|
84181020
|
84181019
|
Khai sai mục đích sử dụng để được hưởng thuế suất ưu
đãi đặc biệt (C/O mẫu E), thuế suất NK 0%
|
603
|
Tủ lạnh âm sâu dùng trong y tế
|
841850
|
841840
841830
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất
mặt hàng là tủ kết đông cửa trên/ cửa ngang
|
604
|
Kho lạnh (không có chức năng làm đá)
|
94069040
94069090
|
84185099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
605
|
Máy nén dùng trong thiết bị lạnh
|
84143040
|
84186990
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Bản chất
hàng hóa là thiết bị lạnh hoạt động kiểu nén
|
606
|
Máy làm lạnh và định hình giày
|
84532010
|
84186990
|
Theo giấy tờ và TLKT thì mặt hàng là Thiết bị làm
lạnh nhiệt độ lạnh âm 10 độ C. DN khai báo sai tên hàng, áp mã HS
sai để hưởng thuế suất thấp (điều chỉnh từ 0-> 10%)
|
607
|
Thiết bị làm lạnh, công suất làm lạnh 16kW, nguồn
điện 3 pha, 415V, 50Hz, dòng điện 14A dùng cho máy cộng hưởng từ.
Model: HMSCON009D2P2Y.
|
90330010
|
84186990
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
608
|
Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị
làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất
trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy
|
98182300
|
84186990
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm 9818
|
609
|
Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát
|
98182410
98182490
|
84195091
84195092
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại nhóm
9818
|
610
|
Máy (nấu/chiến…) dùng trong công nghiệp/chế biến
thực phẩm
|
8438
|
841981
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
611
|
Máy ly tâm, Hãng Kubota, Model: 3740, 2420, 3220,
máy chính kèm phụ kiện chuẩn
|
90181900
|
84211990
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
612
|
Lọc nước giải nhiệt sử dụng nhiều loại xe
|
84212399
|
84212329
|
Khai báo sai tên hàng, chủng, chủng loại với lọc
dung dịch làm mát động cơ, mã số 84212399
|
613
|
Cân trọng lượng, có độ nhạy lớn hơn 5cg
|
90160000
|
84238120
|
DN khai không đúng về độ nhạy của cân nhằm mức thuế
suất thấp
|
614
|
Băng chuyền hành lý dùng trong sân bay, Model:
ZT38TCS
|
84289090
|
84283390
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
615
|
Máy bốc kính, loại bốc 2 phía 2 giá kính, dùng trong
quá trình làm kính
|
84289090
84649010
|
84283990
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
616
|
Máy vận chuyển kính, tải kính, có bánh xe để định vị
kính (TRANSFER MACHINE WITH UNIVERSAL WHEELS) hoặc Máy vận chuyển,
tải kính và định vị, liên kết với máy bốc dỡ (TRANSFER AND POSITION
MACHINE)
|
84649010
|
84289090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
617
|
Dàn xới đất (chưa gắn máy kéo)
|
84329090
|
84322900
|
Khai báo sai cấu tạo hàng hóa (khai là bộ phận của
máy xới) để hưởng thuế suất thấp
|
618
|
Máy trộn nguyên liệu sử dụng trong dây chuyền sản
xuất thức ăn gia súc loại đặt cố định sử dụng điện 380 V tổng công
suất 11 KW Kích thước (3000 mm x 550 mm x 800 mm) nặng 1000 Kg Hiệu
YBL-10B-Mới 100%
|
84798210
|
84361010
|
Khai báo sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp
|
619
|
Máy nghiền TACN- Ginder machine, hiệu LD 150. Model:
LDSWL150B, mới 100% và các thiết bị đồng bộ đi kèm (bộ Giảm áp,
nắp, silo, van, máy lọc bụi, quạt hút cao áp); Hệ thống máy nghiền
siêu mịn (Grinder machine) – một phần của dây chuyền sản xuất thức
ăn thủy sản, mới 100%, hàng đồng bộ tháo rời; Myas nghiền siêu mịn
Model: SWFL130, dùng trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
84368019
84798210
|
84361010
|
Mặt hàng có bản chất là máy nghiền đứng, sử dụng để
nghiền các nguyên liệu thô như bột cá, khô đấu đậu nành, bột xương
thịt,… Để thu được thành phần có kích thước nhỏ, mịn (nghiền
tinh) dùng làm sản xuất thức ăn thủy sản (thức ăn cho tôm cá)
|
620
|
Máy chọn màu nông sản
|
84336010
|
84371030
|
Khai báo sai chủng loại với các mặt hàng thuộc
84336010
|
621
|
Máy xay đỗ tương
|
84386010
|
84378059
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp
|
622
|
Máy xay nguyên liệu hạt ngũ cốc hoạt động bằng
điện
|
84386010
|
84378059
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
623
|
Máy xay nguyên liệu hạt ngũ cốc hoạt động bằng điện,
nhãn hiệu Selmi, 1 pha, 230 V, 50 HZ
|
84386010
|
84382010
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
624
|
Máy đóng gói chè
|
84224000
|
84388091
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn. Thực
tế là máy cắt, cán lá chè.
|
625
|
Máy cắt thịt sử dụng trong chế biến thực phẩm
|
84385010
|
84388091
|
Khai báo sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
626
|
Máy lọc hoặc tách xương/da/vẩy bằng thép, hoạt động
bằng điện
|
84385010
|
84388091
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
627
|
Máy xay thịt gia súc, gia cầm
|
84385010
|
84388091
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
628
|
Máy trộn xoắn ốc sử dụng để trộn bột
|
84798210
|
84388091
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
629
|
Máy vò chè, dùng điện 380V, công suất 3KW, kích
thước (16 x 15 x 15)m, hiệu chữ trung quốc, mới 100%
|
84798210
|
84388091
|
Khai báo sai chủng loại để hưởng thuế suất thấp
|
630
|
Máy in kỹ thuật số offset HP Indigo 7900, có thể kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động
|
84433290
|
84431300
|
công ty hiểu sai bản chất của hàng hóa nên phân loại
vào mã số có thuế suất thấp. Thực tế hàng hóa là máy in offset
|
631
|
Khuôn đồng đúc kim loại
|
84801000
|
84542000
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn
|
632
|
Máy tiện vạn năng
|
84581990
|
84581910
|
Doanh nghiệp khai báo sai đặc điểm hàng hóa để hưởng
thuế suất thuế NK thấp Nghi vấn hàng hóa có khả năng thuộc mã số
8458.19.10, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 15% do giấy tờ không
thể hiện bán kính gia công.
|
633
|
Máy cắt bánh răng, máy cắt khác
|
84581990
84589990
|
84581910
84589910
|
Bản chất mặt hàng là Máy tiện kim loại có bán kính
gia công tiện trong vòng 300mm DN khai báo sai tên hàng, mã số để
hưởng thuế suất thấp
|
634
|
Thiết bị cân chỉnh đĩa phanh ô tô dùng trong gara ô
tô
|
90311010
|
84581910
84589910
|
Khai sai không đầy đủ tên hàng nhằm hưởng mức thuế
suất thấp
|
635
|
Máy cắt hai đầu sử dụng trong gia công cửa nhôm
380V/50ZH, 4,5KW
|
84798110
|
84615010
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
636
|
Máy cắt bánh răng, máy cắt khác
|
84614010
84614020
84619091
84619099
|
84615010
84615020
|
Bản chất mặt hàng là Máy cắt đứt kim loại, DN khai
báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
|
637
|
Máy cắt kim loại
|
84623910
84623920
|
84615010
84615020
|
Không khai đầy đủ thông tin: kiểu cắt (cắt đứt hay
cắt xén) để hưởng thuế suất thấp
|
638
|
Máy gia công nhựa cứng
|
8477xxxx
|
8465xxxx
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
639
|
Máy phay rãnh thoát nước AWSW, điện áp 220V/50HZ
(For AWSM3), hãng: Jinan Fenstek, mới 100%; Máy phay đầu đố cửa
nhựa EM200
|
84596910
|
84659220
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
640
|
Máy nối ván ép. Model: CIVCJ serial: 961001, hoạt
động bằng điện.
|
84793010
|
84659410
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
641
|
Máy uốn vòm dùng trong gia công cửa nhựa
|
84798110
|
84659410
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
642
|
– Máy cưa cầm tay dùng điện
– Dụng cụ cầm tay (Máy khoan)
– Máy khoan cầm tay sử dụng pin
|
84659120
84678100
84304100
84591020
84592100
84592910
84592920
84615010
84619019
84649010
84659530
84671100
84671100
84671900
84678900
84679910
|
84672100
84672200
|
công ty khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
643
|
Khoan các loại
|
98172000
|
84672100
|
Khai báo sai mục đích sử dụng của hàng hóa (đề phòng
cháy nổ, sử dụng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp
|
644
|
Máy cắt cỏ đeo vai cầm tay vận hành bằng điện (động
cơ điện gắn liền)
|
84331100
84331990
84332000
|
84672900
|
Không khai rõ là máy cầm tay để hưởng mức thuế suất
thấp hơn
|
645
|
Máy nghiền đá công suất cao
|
84351010
|
84742011
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa từ nghiền đá (danh
mục khoáng) sang nghiền danh mục dùng trong sản xuất đồ uống
|
646
|
Máy ép dùng trong xử lý nước thải
|
84798210
|
84743910
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
647
|
Van điện từ code A600115 24V mới 100%
|
84811099
|
84814090
|
Khai báo sai bản chất để hưởng thuế suất thấp
|
648
|
Van an toàn hay van xả
|
98182690
|
84814090
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
649
|
Vòi nước bằng đồng
|
84818091
|
84818050
|
Không khai báo vòi nước có chức năng nóng lạnh hay
không, vì mặt hàng vòi nước có chức năng nóng lạnh là vòi có khoang
pha trộn lưu chất
|
650
|
Van đường ống nước (bộ trộn nóng lạnh) sử dụng cho
vòi gắn bồn 03 lỗ Talis E. Hiệu Hansgrohe. Hàng mới 100%
|
84818063
|
84818050
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
651
|
Van Cổng
|
84818073
|
84818061
|
Khai không đầy đủ bản chất mặt hàng Van cổng để
hưởng thuế suất thấp do việc phân loại mã số cho van cổng tùy thuộc
vào xác định bản chất của Van cổng (ví dụ: van hạn chế áp; Van sử
dụng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén; hay van đường ống
nước..), kích thước của van.
|
652
|
Van bướm điều khiển điện.
|
84818099
|
84818062
|
khai sai về mã số, thuế suất hàng hóa dẫn đến thiếu
số tiền thuế phải nộp.
|
653
|
Van nước bằng nhựa
|
39269099
|
84818063
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
654
|
Van điện từ bằng nhựa
|
84818099
|
84818063
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
655
|
Van nước điện từ của lò nướng công nghiệp bằng
nhựa
|
84818099
|
84818063
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
656
|
Van đóng mở, hoạt động bằng lò xo, mở bằng lực khí
nén
|
84812090
|
84818082
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
657
|
Van điện từ cấp nước của máy rửa chén
|
84229090
|
84818099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
658
|
Bay hơi bằng gang dạng Ball Float sử dụng cho đường
ống hơi
|
84213990
|
84818099
|
Khai sai không đầy đủ tên hàng nhằm hưởng mức thuế
suất thấp Đề nghị DN khai báo chi tiết Mặt hàng nếu là van mới
thuộc 8481.
|
659
|
Vòi phun tráng của máy rửa bát đĩa
|
84229090
|
84818099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
660
|
Họng nạp nước chữa cháy 2 cửa/ 4 cửa, có khớp
nối
|
84242029
|
84818099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
661
|
Cục điều chỉnh hơi cho bàn là hơi nước sử dụng trong
may công nghiệp
|
84519090
|
84818099
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn
|
662
|
Van điều chỉnh lưu lượng gió
|
90328939
|
84818099
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa
|
663
|
Thân của valve đóng mở, bằng thép, bộ phận của
van
|
84819090
|
84819023
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
664
|
Đầu vòi xịt bằng hợp kim thép, nhựa (bộ phận sử dụng
cho van)
|
84819090
|
84819029
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
665
|
Lõi van, dạng cánh quạt, bộ phận của van khí nén
|
84819090
|
84819029
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
666
|
Tay cầm vòi xịt bằng hợp kim thép, nhựa (bộ phận
dùng cho van)
|
84819090
|
84819029
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
667
|
Đế van
|
84819090
|
84819029
|
Khai sai tên hàng để hưởng thuế suất thấp hơn
|
668
|
Van an toàn hay van xả
|
84811019
84811021
84811022
84811091
84811099
|
84814010
84814090
|
Khai báo sai chủng loại với van hạn chế áp, mã số
848110
|
669
|
Đầu phun nước bằng đồng phi (6- 12)mm, mới 100%
|
84812090
|
84819021
|
công ty lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai
báo vào mã số có thuế suất thấp
|
670
|
Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa
côn
|
98182700
|
84822000
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
671
|
Bạc đạn
|
84832090
|
84821000
|
Khai báo vào bộ phận của máy móc tại dòng hàng
84832090
|
672
|
Trục của bộ ly hợp bằng thép
|
73269099
|
84831090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
673
|
Tay quay truyền chuyển động
|
73269099
82041100
|
84831090
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
674
|
Khớp nối dùng truyền động lưỡi dao cho máy xay sinh
tố
|
84359010
|
84831090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
675
|
Trục truyền động dùng cho máy ép thủy lực
|
84833090
|
84831090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
676
|
Khớp nối trục các đăng dùng cho máy cán thép
|
84836000
|
84831090
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
677
|
Khớp nối trục cardan sử dụng cho động cơ giá cán
thép
|
84836000
|
84831090
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
678
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và
tay biên khác
|
98182800
|
84831090
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
679
|
Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, (trừ
bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng
riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc
khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn)
|
98182900
|
84834090
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
680
|
Khớp nối trục bằng sắt sử dụng cho máy móc
|
73269099
|
84836000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
681
|
Bộ điều tốc (phụ tùng của máy đóng gói)
|
84229090
|
84834090
|
Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 84229090
|
682
|
Bộ Giảm tốc cho băng chuyền nồi vào máy rửa nồi inox
M/C(NV115) loại lớn, mới 100%
|
84804900
|
84834090
|
công ty lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai
báo vào mã số có thuế suất thấp
|
683
|
Bánh răng đảo hướng máy kéo sợi bằng thép , kí hiệu
FA 401 -0633 , hình tròn, đường kính 50mm, Hàng mới 100% Sản xuất
tại : China
|
84483900
|
84834090
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
684
|
Hộp hạn chế tốc của giá cán K10 (hộp hạn chế tốc
K10); Bộ phận của máy cán thép
|
84559000
|
84834090
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
685
|
Bộ chống quay ngược cho hộp hạn chế tốc dùng cho
băng chuyền
|
84313990
|
84839099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
686
|
Khớp nối bằng nhựa dùng truyền chuyển động của máy
xay thực phẩm
|
84389019
|
84839099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
687
|
Trục xoắn dẫn hướng và đẩy thịt vào lưỡi xay (bộ
phận của máy xay thịt)
|
84389019
|
84839099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
688
|
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng
kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay thường xuyên
lớp kim loại
|
98183000
|
84841000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
689
|
Mô tơ, công suất không quá 5W
|
98341600
|
85011029
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa
(công suất >5W, sử dụng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin)
để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
690
|
Môtơ rung cho điện thoại
|
98341500
|
85011049
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm hàng hóa
(đường kính <30mm, công suất <05W, sử dụng sản xuất sản phẩm
công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
691
|
Mô tơ điện
|
84122900
|
85012019
|
DN khai báo phân loại theo máy móc, thực chất động
cơ điện được phân loại tại nhóm 8501
Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động cơ, công suất,
số pha….tương ứng mô tả tại sản phẩm HHXKNK VN để làm cơ sở áp
mã
|
692
|
Mô tơ
|
84439100
|
85012019
|
DN khai báo phân loại theo máy móc, thực chất mô tơ
đc phân loại tại nhóm 8501
Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động cơ, công suất,
số pha….tương ứng mô tả tại danh mục HHXKNK VN để làm cơ sở áp
mã
|
693
|
Mô tơ điều khiển van bướm, Motor quạt
|
84123900
84128000
|
85012029
|
Dn khai báo phân loại theo máy móc, thực chất mô tơ
đc phân loại tại nhóm 8501
Đề nghị DN khai báo đầy đủ loại động cơ, công suất,
số pha….tương ứng mô tả tại sản phẩm HHXKNK VN để làm cơ sở áp
mã
|
694
|
Mô tơ hộp số sử dụng trong băng truyền, 1,5KW 200V,
hàng mới 100%
|
85015229
|
85012029
|
DN không khai báo đầy đủ thông tin để hưởng thuế
suất thấp hơn,
|
695
|
Động cơ điện vạn năng, mô tơ điện công suất trên
37,5W nhưng trong vòng 1KW, điện áp 220V-240V, tần số 50-60HZ
|
85012019
|
85014019
|
Khai sai mã số để được hưởng thuế suất thấp hơn
|
696
|
Động cơ của máy may dòng điện 1 pha, động cơ liền
trục điện áp 220V, động cơ xoay chiều đa pha điện áp 220V, Trung
Quốc sản xuất
|
85012019
|
85014019
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất thấp
|
697
|
Mô tơ hạn chế tốc 055KW
|
84748010
|
85015119
|
Một phần của thiết bị đồng bộ nhưng Khai báo vào bộ
phận của máy, mã số 84748010
|
698
|
Mô tơ có gắn hộp hạn chế tốc, xoay chiều, ba pha,
công suất 750W
|
85015219
|
85015119
|
Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất
thấp hơn. (Công suất trong vòng 750W)
|
699
|
Mô tơ hạn chế tốc dùng cho máy công nghiệp có công
suất trong vòng 750W
|
85015229
|
85015119
|
Không khai hoặc khai sai công suất, khai sai mã số
HS để hưởng thuế suất thấp hơn
|
700
|
Tổ máy phát điện
|
85016110
85016120
85016210
85016220
85016300
85016400
|
85021100
85021210
85021220
85021320
85022010
85022020
85022030
85022042
85022049
|
Khai báo sai tên hàng thành máy phát điện
|
701
|
Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 KVA nhưng trong vòng
10000 KVA
|
98183100
|
85022030
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
702
|
Bộ chuyển đổi điện (hàng dự phòng cho tuốc bin, máy
phát và van)
|
85365059
|
85043199
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
703
|
Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn
thông
|
98341700
|
85043193
85043199
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm hàng hóa
(công suất danh định nhỏ hơn 0,1 KVA; sử dụng sản xuất danh mục
công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
704
|
những loại biến áp thích ứng
|
98173010
|
85043311
85043414
85043411
85043422
|
Khai báo sai chủng loại và đặc điểm của hàng hóa
(biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm
lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ
66 kV trở lên; dùng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp tại
chương 98
|
705
|
những loại biến áp khác
|
98173090
|
85043319
85043413
85043416
85043424
|
Khai báo sai chủng loại và đặc điểm của hàng hóa
(biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm
lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và có điện áp tối đa từ
66 kV trở lên; sử dụng trong hầm lò) để hưởng thuế suất thấp tại
chương 98
|
706
|
Mặt hàng Pin mangan.
|
85068010
|
85061010
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
707
|
Pin lithium
(dày >7mm,
dài >100mm,
rộng >100mm)
|
98341800
|
85065000
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa
(dày <7mm, dài <100nun, rộng <100mm), dùng sản xuất sản
phẩm công nghệ thông tin
|
708
|
Trọn bộ bình ắc quy được đóng gói kín để lưu trữ dài
hạn
|
85049049
|
85072098
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
709
|
Ắc quy a xít chì sử dụng cho xe đạp điện, điện 48V –
12AH, hiệu chữ trung quốc, mới 100%
|
85072097
85072098
85072099
|
85072094
85072095
85072096
|
Khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
(bản chất mặt hàng có điện áp danh định 6V hoặc 12V)
|
710
|
Pin dự phòng cho đèn led gắn trần nhà loại
CASB-SP03w (EB), chất liệu (=Ni-Cd), sử dụng trong khách sạn
|
85068091
85068099
|
85073090
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã hàng hóa, Mặt
hàng là Pin Ni-Cd, loại có thể sạc được
|
711
|
Robot hút bụi, lau nhà, hoạt động bằng pin điện
18V,c/s 37W, dung tích ngăn đựng rác 0,7 lít phần mềm tự động lập
trình đường đi.
|
85086000
|
85081100
|
Khai báo sai mã số HS để được hưởng mức thuế suất
thấp hơn.
|
712
|
Máy hút bụi những loại
|
85081990
85086000
|
85081100
85081910
|
công ty khai báo sai về mã số hàng hóa nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
713
|
Máy vắt cam
|
84351010
|
85094000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
714
|
Máy xay sinh tố
|
84351010
|
85094000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
715
|
Máy ép rau quả sử dụng cho gia đình
|
84386010
|
85094000
|
Khai báo mục đích dùng mặt hàng máy chế biến công
nghiệp hoa quả, loại hoạt động bằng điện thuộc nhóm 8438
|
716
|
Máy xay đá viên
|
84388021
84388091
|
85094000
|
Khai báo sai mục đích dùng lẫn với dòng hàng
84388091
|
717
|
Máy xay thực phẩm dùng trong công nghiệp
|
84388091
|
85094000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa. Doanh nghiệp khai sai tên hàng
|
718
|
Máy chà sàn Công nghiệp
|
84642010
85087090
84791010
84798939
85086000
|
85098010
|
Mặt hàng có cùng tên hàng nhưng DN khai báo thường
xuyên mã số khác nhau
hàng thực tế nhập khẩu là Máy đánh bóng sàn có khả
năng sử dụng cho gia đình
|
719
|
Máy tăm nước (thiết bị vệ sinh răng miệng
|
8421
|
85098090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp. Thông báo X
ĐTMS số 137/TB-TCHQ ngày 12/1/2021
|
720
|
Máy tạo độ ẩm không khí hình con thú những loại
|
84248950
|
85098090
|
khai sai mã số để hưởng thuế suất ưu đãi 0%
|
721
|
Thiết bị điện gia dụng (máy ươm rau mầm, máy làm mát
không khí bằng bay hơi)
|
84368011
84796000
|
85098090
|
Khai sai chủng loại, mã số hàng hóa (máy làm mát
không khí bằng bay hơi phân loại theo 8509 nếu trọng lượng
<20kg, 8479 nếu >20kg)
|
722
|
Máy băm thịt dùng điện, model CKM1G, hiệu ARISCO,
công suất 750W, 230V, 50Hz, kích thước 220x380x440mm
|
84385010
|
85098090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
723
|
Máy cắt thịt bằng điện, Model AFC30S, hiệu ANGELO
PO, công suất 0,24kW, kích thước (66x54x44)cm, điện áp 400/230V-
3N/3-50Hz
|
84385010
|
85098090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
724
|
Máy cắt xương thịt sử dụng điện hiệu ARISCO, model
HLS165, công suất 750W, điện áp 230V/50hz,
|
84385010
|
85098090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
725
|
Máy chế biến thịt hoạt động bằng điện hiệu ANGELO
PO, model TG12, công suất 0.75Kw , điện áp 400V/3N/50Hz,
|
84385010
|
85098090
|
DN khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
726
|
Máy xay cà phê công nghiệp
|
84388091
|
85098090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa. Doanh nghiệp khai sai tên hàng
|
727
|
Máy rửa mặt
|
90191010
|
85098090
|
DN khai tên hàng là máy rửa mặt nhưng lại áp mã của
máy xoa bóp để hưởng thuế suất thuế NK 0%
|
728
|
Cối máy xay sinh tố sử dụng đựng thực phẩm xay
|
84359010
|
85099090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
729
|
Vỏ máy bao ngoài của trục máy xay (bộ phận của máy
xay thịt)
|
84389019
|
85099090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
730
|
Bóng đèn rọi xe máy sử dụng đèn led 6-10W, 24V
|
94054040
|
85122091
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
731
|
Bóng đèn xe máy
|
94054091
|
85122091
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
732
|
Máy xông hơi khô
|
90191090
|
85162900
|
Dn nhầm lẫn bản chất của hàng hóa là “thiết bị trị
liệu”
|
733
|
Bàn ủi điện loại bàn ủi hơi nước dạng cây
|
85167990
|
85164090
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
734
|
Nồi nấu canh bằng điện
|
85166010
|
85166090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
735
|
Ấm đun nước
|
85161011
85161019
|
85167910
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
736
|
Điện trở gia nhiệt (sử dụng để đun nước nóng)
|
85168090
|
85168030
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
737
|
Nhiệt điện trở (hàng dự phòng cho máy phát)
|
85030090
|
85168090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
738
|
Điện trở máy hàn Arctroniv 426
|
85334000
|
85168090
|
DN khai báo không đầy đủ thông tin mặt hàng, để
hưởng thuế suất thấp hơn,
|
739
|
Loa đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa
|
85182920
|
85182990
|
công ty khai sai dải tần số, kích thước áp mã thuế
suất thấp
|
740
|
Linh kiện sản xuất loa: Bass/Treble loa
|
85189030
|
85182990
|
Kết quả kiểm tra sau khi có chỉ đạo từ công tác trực
ban trực tuyến xác định hàng hóa nhập khẩu thực tế là “Loa, chưa
lắp vào vỏ loa
|
741
|
Thiết bị khuyếch đại âm tần( khai báo: Bộ khuếch đại
– Linh kiện sử dụng để lắp ráp loa)
|
85189090
|
85184040
|
Khai báo sai mã số bộ phận phụ kiện để hưởng thuế
suất thấp
|
742
|
Thiết bị điều tiết/điều phố âm lượng microphone LK
M802-220V
|
85198990
|
85184090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
743
|
Bộ điều chỉnh chính xác hiển thị có trang bị bộ xử
lý lập trình EH2- HT40-000N serial sử dụng để điều chỉnh chính xác
tốc độ di chuyển của dụng cụ vặn ốc (vận hành bằng điện) mới 100%,
Hãng SX Estic.
|
90328939
|
85371012
|
Khai báo mã của thiết bị điều khiển tự động để hưởng
thuế suất thấp hơn. tuy nhiên mặt hàng không thể hiện là điều khiển
tự động. Tên hàng hóa không khớp mô tả hàng hóa của mã HS trong
biểu thuế. Khi kiểm tra catalogue thì không phải là điều khiển tự
động mà là điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình, có bộ nhớ, bộ
xử lý (Lý do nghi ngờ: tên hàng mô tả khai báo không khớp với mô tả
của mã HS trong biểu thuế)
Đề nghị DN khai báo về điện áp dùng. Trường hợp mặt
hàng sử dụng cho điện áp trong vòng 1000V thì xem xét mã
85371012
|
744
|
Tủ điện (sử dụng để điều khiển băng chuyền và buồng
sấy khung xe đạp carbon), hiệu: Right 1, Model:
R1-100312-1/R1-100312-2, công suất 48/56,5kW (MMTB sử dụng trong Sx
khung xe đạp) (bộ=cái) mới 100%
|
85372090
|
85371099
|
DN có khả năng cố tình khai sai điện áp.
|
745
|
Bộ điều khiển mạng sử dụng để điều khiển giám sát và
kiểm soát mạng lưới của các thiết bị tự động hóa tòa nhà hiện
trường và thiết bị sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí, hàng
mới 100%
|
85176900
|
85371099
85371019
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
Mặt hàng là thiết bị điều khiển giám sát hiệu
Jonhson Control, model: PCA3613. Là bộ điều khiển lập trình dòng
FX-PC bao gồm một nhóm các bộ điều khiển và phụ kiện đa năng được
thiết kế để giám sát hoạt động thường xuyên loại thiết bị HVAC
thương mại các hệ thống trong tòa nhà. Thông số kỹ thuật: Input:
8UI+6BI; Output: 6AO+6BO; Processor: RX631 32bit, memory: 16MB
flash memory and 8MB RAM…
Trường hợp mặt hàng sử dụng cho điện áp trong vòng
1000V thì xem xét phân nhóm 8537.10
|
746
|
Bộ điều khiển hệ thống phát âm thanh và hình ảnh nối
với màn hình Led, hiệu 801TV/hiệu 801AR, xuất xứ Trung Quốc, mới
100%
|
85176221
|
85371099
|
DN Khai sai mã số và thuế suất
|
747
|
Bảng phân phối
|
85371020
|
85371019
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp
nhiều công ty khai báo bảng phân phối điện dùng cho
các thiết bị điện ti vi, thiết bị xử lý dữ liệu tự động áp mã HS
85371020.
(Mã HS 8537.10.20: Bảng phân phối (gồm cả panel đỡ
và tấm đỡ phẳng) chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng với các hàng hóa
thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25) để hưởng thuế suất thấp 10%,
nhưng thực tế không đúng như khai báo.
Mặt hàng có bản chất là bảng chuyển mạch, bảng điều
khiển
|
748
|
Bo mạch điện tử tích hợp sử dụng để điều khiển đóng
cắt máy biến áp
|
85423900
|
85372029
85372021
|
Cấu tạo và công dụng: Mặt hàng NK là Bảng điều khiển
đã được lắp với một số linh kiện điện như: cầu chì, bộ triệt xung
điện, hộp đầu nối… Được sử dụng để đóng ngắt, nối và bảo vệ máy
biến áp, dùng cho điện áp trên 1000V.
|
749
|
Thiết bị điều khiển vị trí đóng mở của van – Bộ phận
nhận tín hiệu từ bảng điều khiển
|
90328990
|
85389011
85389013
85389019
85389020
|
Khai báo mã bộ phận của thiết bị để hưởng thuế suất
thấp hơn
Tên hàng không thể hiện tự động, không phù hợp khai
báo mô tả của mã HS trong biểu thuế. Sau khi kiểm tra sau thông
quan, xem catalogue thì thấy sản phẩm chỉ là một bộ phận nhỏ trong
hệ thống điều khiển của van nên áp mã vào nhóm 8538 bộ phận của
8537
Đề nghị DN khai báo thông tin điện áp dùng để làm cơ
sở áp mã
|
750
|
Một phần Bộ triệt xung điện (bộ mỏ phóng điện), điện
áp 550kV
|
85354000
|
85389020
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
Đây là Bộ phận tháo rời nhập khẩu thường xuyên
chuyến của danh mục nguyên chiếc là Bộ triệt xung điện (bộ mỏ phóng
điện), nhưng không đăng ký sản phẩm theo . Nhằm đảm bảo tiến độ
khẩn của dự án, nhà sản xuất vận chuyển thành nhiều chuyến hàng để
kịp tiến độ lắp đặt VTTB. Đây là công trình trọng điểm nhằm đảm bảo
chuyển tải và vận hành đồng bộ hệ thống điện cho khu vực Tây Nguyên
và miền Nam tương đương các tỉnh lân cận vào hệ thống điện quốc
gia.
|
751
|
Bộ dò khí (vận hành bằng điện). sử dụng để dò khí
SF6 cho máy cắt
|
90278030
|
85389020
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
Mặt hàng nhập khẩu là bộ phận của máy cắt 245kV,
nhằm phát hiện khí cách điện (SF6) rò rỉ trong quá trình vận hành
máy cắt 245kV, để can thiệp kịp thời, tránh gây ra sự cố cho thiết
bị điện
|
752
|
Cáp điện tàu thủy đã gắn đầu nối, dùng cho điện áp
0,6 đến 1KV
|
85444213
85444219
|
85444297
85444298
85444299
|
Khai báo sai chủng loại với Cáp sử dụng cho viễn
thông
|
753
|
Dây nguồn sử dụng cho đèn led
|
85044019
85444219
|
85444299
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
Đề nghị DN khai báo đầy đủ thông số như vật liệu
cách điện, đường kính lõi….tương ứng mô tả tại danh mục HHXKNK VN
để làm cơ sở áp mã
|
754
|
Hàng hóa theo khai báo là: Dây cáp AV loại 1.4V có
đầu nối, dài 1.5m, cách điện bằng plastic sử dụng trong viễn thông,
model: Y201903051, hàng mới 100%.
|
85444219
|
85444299
|
khai báo sai tên hàng, mã số để hưởng thuế suất
thấp
|
755
|
những loại cáp khác
|
98342700
|
85444929
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa
(sử dụng cho máy thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
756
|
Loa kéo di động, vận hành bằng điện
|
85182190
|
85185090
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
tham khảo mô tả hàng hóa tại công văn hướng dẫn số
544/TCHQ-TXNK ngày 26/01/2018
|
757
|
Camera lùi sử dụng cho xe ô tô
|
85258039
85258059
|
85258040
|
Bản chất mặt hàng là loại camera thu nhận hình ảnh
để truyền vào màn hình điều khiển, không có chức năng ghi và lưu
trữ hình ảnh, dữ liệu được truyền vào một đầu thu sau khi thu được
hình ảnh. DN cố tình khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
758
|
Camera truyền hình
|
85258051
85258059
85258039
|
85258040
|
Khai báo sai chủng loại với camera quan sát mã số
85258050 và camera ghi hình ảnh mã số 85258039
|
759
|
Modul led phát quang full color (p6, p10, p20, p16)
sử dụng để lắp ghép bảng chỉ báo, kích thước mỗi chiều trong vòng
38,4cm, hiệu chữ Trung Quốc
|
85285200
|
85285910
|
Khai báo sai đặc điểm, tính năng hoạt động của hàng
hóa
|
760
|
Bảng mạch điện tử đã lắp ráp dùng cho máy thu truyền
hình
|
85299091
|
85299054
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp, mã số
85299091 có thuế suất nk ưu đãi 3%, mã số 85299054 có thuế suất nk
ưu đãi 5%
|
761
|
Cầu chì 2A
|
85351000
|
85361019
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
762
|
Cầu chì sử dụng cho các thiết bị điện tử
|
98342100
|
85361012
85361092
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm hàng hóa (có
giới hạn dòng danh định trong vòng 1,5A, dùng sản xuất danh mục
công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
763
|
Cầu chì điện dùng cho hệ thống tàu lượn
|
85365099
|
85361092
85361099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
764
|
Bộ ngắt mạch tự động, loại hộp đúc
|
85362019
|
85362011
85362012
85362013
|
Khai báo sai đặc điểm hàng hóa (trên 1000A)
|
765
|
Rơ le
|
98342200
|
85364191
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm, chủng loại
hàng hóa (bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp trong vòng 28V, sử dụng
sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin)
|
766
|
Công tắc điện
|
85365099
|
85365069
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
767
|
Nút chuyển (hàng dự phòng cho hệ thống bảo vệ, đo
lường và tín hiệu)
|
85030090
|
85365099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
768
|
Công tắc kiểm soát áp suất sử dụng trong máy ép thủy
lực
|
85362019
|
85365099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
769
|
Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không
dùng cho máy thu hình
|
98342300
|
85366923
85366924
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm hàng hóa (có
dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5A, sử dụng sản xuất sản phẩm công
nghệ thông tin)
|
770
|
Ổ cắm 6gate-10A 6A
|
85365099
|
85366992
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
771
|
Ổ cắm (sử dụng để cắm rắc cắm truyền dữ liệu). Hiệu:
Gira, Type: 017800
|
85176900
|
85366999
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
772
|
Hộp đấu nối dây điện, dòng điện dưới 1A
|
85369012
|
85369022
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
773
|
Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại
|
98342000
|
85369093
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa
(đầu liên kết USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ
điện thoại đến máy tính PC, sử dụng sản xuất danh mục công nghệ
thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
774
|
Đầu nối nguồn led dây, hiệu OSRAM
|
85444299
|
85369099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
775
|
Đầu nối cáp
|
98342400
|
85369099
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và chủng loại hàng hóa
(Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu,
dùng sản xuất danh mục công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp
hơn tại chương 98
|
776
|
Bàn phím máy in lụa
|
84716030
|
85371019
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
777
|
Bảng điều khiển loại khác
|
85371012
|
85371019
|
Khai báo sai chủng loại hàng hóa với bảng điều khiển
trang bị bộ lập trình mã số 85371012
|
778
|
Bảng điều khiển cho cần cẩu XCMG hiệu Hirchaman
|
85381029
|
85371019
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
779
|
Bảng điều khiển
|
85371013
|
85371019
|
công ty không khai rõ mục đích dùng, hoặc khai sai
để áp mã thuế suất thấp
|
780
|
Thiết bị điều khiển nhiệt độ của lò nung sứ vệ
sinh
|
84169000
|
85371099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
781
|
Bộ điều khiển của máy rửa chén
|
84229090
|
85371099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
782
|
Tủ điện: Tủ máy chuyên dụng: Tủ điều khiển; Tủ máy
âm ly; Tủ máy 220V
|
85371019
85371020
|
85371099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
783
|
Hộp điều khiển dùng cho máy công cụ (máy phay, bào,
mài…) điện áp dưới 1000v
|
85371092
|
85371099
|
DN khai báo không đầy đủ thông tin mặt hàng, để
hưởng thuế suất thấp hơn,
|
784
|
Bảng mạch sử dụng cho máy thở
|
90330010
|
85371099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
785
|
Tủ máy bằng sắt
|
94032090
|
85381019
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
786
|
Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm
điện thoại; đầu nối và các cơ quan dùng để nối cho dây và cáp; đầu
dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), sử dụng cho
điện áp trong vòng 1000V
|
98183200
|
85389011
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (đóng mới, sửa chữa,
bảo dưỡng đầu máy, toa xe)
|
787
|
Nút điều khiển ấn mở cửa
|
84718010
|
85389019
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
788
|
Kẹp răng đầu nối cho dây dẫn 24KV/XLPE/AAA-185sqmm
(bộ phận nối dây cáp điện sử dụng cho điện áp 24KV), Ref
TTDC28431FA. Hàng mới 100%
|
85359090
|
85389020
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
789
|
Bóng đèn dây tóc, hiệu: Philip, công suất: 20W-24V,
P/N: 1481217, dùng cho tời kéo của tàu thủy
|
85392990
|
85392960
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
790
|
Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc
|
85393990
|
85393910
|
Lợi dụng việc khai báo không rõ ràng về tên hàng
|
791
|
Bóng cao tần TOSHIBA 8T8RB (phụ tùng của máy ghép
ván gỗ cao tần KHL-1040H)
|
84669290
|
85393990
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa, mục đích dùng nhằm hưởng
mức thuế suất thấp
|
792
|
Dây điện bằng đồng, 1 lõi, có bọc cách điện PVC,
điện áp 400V, chưa gắn đầu nối
|
85441190
|
85441120
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
793
|
Dây đồng bằng hợp kim bằng đồng nhôm
|
74082900
|
85441190
|
Khai sai đặc điểm hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp hơn. Bản chất hàng hóa là Dây dẫn điện bằng đồng dạng cuộn có
phủ lớp cách điện bên ngoài
|
794
|
Dây cáp điện bọc plastic có đường kính lõi trong
vòng 19,5 mm
|
98342500
|
85444294
|
Khai báo sai mục đích sử dụng và đặc điểm hàng hóa
(đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm, sử dụng sản xuất danh mục
công nghệ thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
795
|
Cáp ( bộ phận của máy in gạch ) code 3816TF3310 mới
100%
|
85444941
|
85444294
85444295
|
DN không khai báo đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
796
|
Cáp nối truyền dữ liệu
|
98342600
|
85444298
|
Khai báo sai mục đích dùng và đặc điểm hàng hóa
(dạng dẹt từ 2 sợi trở lên, sử dụng sản xuất sản phẩm công nghệ
thông tin) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
797
|
Dây dẫn sử dụng cho cặp nhiệt điện (Thermocouple),
chưa lắp với đầu nối điện, điện áp không quá 80 V
|
85444913
|
85444929
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
798
|
Thanh cái dẫn điện bằng đồng
|
74071040
|
85444949
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
799
|
Dây cáp điện dùng cho điện áp trên 1kv, không quá
36kv, được bọc cách điện bằng Plastic có đường kính lõi nhỏ hơn
22.7mm
|
85446012
85446019
85446021
|
85446011
|
Không khai vật liệu cách hoặc cố tình khai sai, làm
giả catalogue danh mục. Khai sai mã số HS để hưởng thuế suất thấp
hơn
|
800
|
Chổi than
|
98183300
|
85452000
|
Khai báo sai mục đích dùng (đóng mới, sửa chữa, bảo
dưỡng đầu máy, toa xe) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
801
|
Sứ đỡ cách điện 22kV
|
85469000
|
85462010
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
802
|
Xe kéo đẩy máy bay
|
87059090
|
87019190
87019290
87019390
87019490
87019590
|
Bản chất mặt hàng là xe kéo, DN khai là xe chuyên
dụng để hưởng thuế suất thấp
|
803
|
Xe vận chuyển sử dụng trong sân gôn
|
87091900
|
87041031
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
804
|
Bộ linh kiện sản xuất xe có động cơ dùng để vận tải
hàng hóa
|
98213014
98213015 98213025
|
87041034
87041035
87041036
|
Khai báo sai đặc điểm, mục đích sử dụng (Bộ linh
kiện rời để sản xuất, lắp ráp ô tô) để hưởng thuế suất chương
98
|
805
|
Xe cần cẩu thủy lực: Loại có động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
98321000
|
87042129
87042229
87042251
87042259
87042329
|
Khai báo sai chủng loại, đặc điểm hàng hóa (Xe cần
cẩu thủy lực, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức
nén (diesel hoặc bán diesel) để hưởng thuế suất thấp tại chương
98
|
806
|
Xe chuyên dụng vận chuyển suất ăn phục vụ trong sân
bay
|
87059090
|
87042259
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
807
|
Xe ô tô con
|
87032445
87032451
87034067
87034077
87036067
87036077
|
87032449
87032459
87034068
87034087
87036068
87036087
|
Khai bao sai bản chất mặt hàng thành loại “bốn bánh
chủ động” để hưởng thuế suất thấp
|
808
|
Xe cần cẩu thủy lực: Loại có động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện
|
98329000
|
87043129
87043229
87043248
87043249 87043269
|
Khai báo sai chủng loại, đặc điểm hàng hóa (Xe cần
cẩu thủy lực, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia
lửa điện) để hưởng thuế suất thấp tại chương 98
|
809
|
Xe ô tô cần cẩu
|
84264100
|
87051000
|
Doanh nghiệp lợi dụng khai thành mặt hàng cần trục
bánh lốp để hưởng thuế suất thấp
|
810
|
Xe thiết kế chở tiền
|
98230000
|
87059090
|
những loại xe có thiết kế không dùng chở tiền được
Khai báo là xe thiết kế chở tiền để hưởng thuế suất thấp chương
98
|
811
|
Bộ má phanh trước, phụ tùng xe du lịch
|
87083090
|
87083029
|
Khai sai bản chất hàng hóa để hưởng thuế suất
thấp
|
812
|
Đùm cầu (cầu chủ động) đã lắp ráp hoàng chỉnh
|
87085013
|
87085027
|
Bản chất mặt hàng là cầu đã lắp ráp hoàn chỉnh nhưng
DN khai báo vào mã số mặt hàng chưa lắp ráp hoàn chỉnh để hưởng
thuế suất thấp hơn
|
813
|
Vi sai com lê các loại (bộ phận của cầu) sử dụng cho
xe<5 tấn mới 100%.
|
87085099
|
87085027
|
Khai sai mã HS để hưởng thuế suất thấp
|
814
|
Phụ tùng máy cày xới đất cầm tay, mới 100%: Dây ga +
tay điều chỉnh ga
|
84329090
|
87089919
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức
thuế
|
815
|
Phụ tùng máy cày xới đất cầm tay, mới 100%: cần
gạt
|
84329090
|
87089919
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp dụng mức
thuế
|
816
|
Trục các đăng
|
84831027
|
87089970
|
Mặt hàng là trục truyền động trong xe ô tô khai báo
vào mã số 84831027 để hưởng thuế suất thấp là 3%, mặc khác theo chú
giải 1(1) Phần XVI, 1(e) Phần XVII, mặt hàng phân loại vào mã số
87089970, thuế NK ưu đãi 15%
|
817
|
Lò xo lá và các lá lò xo
|
73201011
|
87089970
87089980
|
Bản chất mặt hàng là loại sử dụng cho xe thuộc nhóm
8701, DN không cung cấp đầy đủ thông tin mặt hàng để hưởng thuế
suất thấp tại mã số 73201011 (mã số này chỉ dành cho xe thuộc nhóm
8702, 8703 và 8704)
|
818
|
Mặt bích của khớp nối bằng hợp kim thép, đường kính
chén bi phi (52-62)mm (nhãn hiệu: Liusheng, Fangda, Hongxin phépg)
sử dụng cho xe tải (8-15) tấn, mới 100%.
|
84836000
|
87089980
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
819
|
Phụ tùng ô tô cho xe tải 550 kg . Dây ga 2m – 3m,
Dây truyền số, Dây tắt máy
|
87084099
|
87089980
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
820
|
Mặt bích khớp nối các đăng (khớp nối trục) bằng hợp
kim thép, đường kính chén bi phi (30-47)mm (nhãn hiệu: Liusheng,
Fangda, Hongxing) dùng cho xe tải dưới 5 tấn, mới 100%.
|
84836000
|
87089980
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
821
|
xe máy dạng CKD, thể tích xi lanh 49cc
|
87141010
87141020
87141090
|
87111019
|
Danh nghiệp khai vào các mã linh kiện, phụ kiện xe
máy để được hưởng mức thuế suất thấp hơn (từ 75% xuống còn
32-35%)
|
822
|
Xe đạp đua
Xe đạp, Xe đạp trẻ em
|
87120010
|
87120020
87120030
87120090
|
Khai báo chung là xe đạp hoặc xe đạp đua và áp mã HS
vào nhóm xe đạp đua có thuế suất thuế NK 5% nhưng không khai đầy đủ
các thông số kỹ thuật của xe đạp đua theo công văn số
1450/BVHTTDL-KHTC ngày 22/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
823
|
Xe mô tô địa hình 04 bánh lốp đi trên bờ bãi
biển
|
87112011
87112091
|
8703
|
DN không cung cấp đầy đủ thông tin mặt hàng (thể
tích xi lanh) để hưởng thuế suất thấp
|
824
|
Bánh răng, hộp số, bộ ly hợp và các thiết bị truyền
động khác và phụ tùng của chúng sử dụng cho xe máy
|
84834040
|
87141040
|
Khai sai mã số nhằm hưởng thuế suất thấp
|
825
|
Nhông tải xe máy dùng cho xe 2 bánh thể tích
(100-125)cm3, mới 100%
|
84839094
|
87141040
|
Khai sai mã số hàng hóa để hưởng thuế suất thấp
|
826
|
Phụ tùng của xe Ducati-chân chống bằng nhôm
|
76169990
|
87141090
|
Khai báo sai chủng loại với dòng hàng 76169999
|
827
|
Tấm phản quang 2FC-H5111-00
|
85129020
|
87141090
|
Mã số khai báo đưa về bộ phận của thiết bị chiếu
sáng
|
828
|
Chân chống xe máy
|
73269099
|
87141090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
829
|
Xe kéo và xe đẩy, xe kéo và xe đẩy bằng tay để chở
hàng và những loại xe tương tự được vận hành bằng tay dùng trong
các nhà máy hay phân xưởng
|
84369110
|
87168010
|
Khai báo sai mục đích sử dụng (những loại máy sử
dụng trong nông nghiệp) lẫn với dòng hàng 84369110
|
830
|
Bóng đèn halogen, không có sợi đốt, để phát sáng cho
camera dùng trong máy kiểm tra chai rỗng
|
85393200
|
90066900
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
831
|
Máy chụp phim
|
84532010
|
90101000
|
Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất UĐ,
UĐĐB thấp hơn
|
832
|
Thiết bị rửa phim X-quang Model Ecomat 9000 kèm phụ
kiện chuẩn.
|
90229090
|
90101000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
833
|
Máy xông khí dung các loại
|
90189090
|
90192000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
834
|
Máy kéo nắn cột sống và cổ, hiệu OG-WELLNESS, model
OL-2200, máy chính kèm phụ kiện chuẩn
|
90189090
|
90191090
90211000
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
835
|
Máy đo liều phóng xạ cầm tay Model PDM-127B-SH kèm
phụ kiện chuẩn
|
90189090
|
90308990
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
836
|
Bộ định giờ (linh kiện cho lò nướng đối lưu Roller
Grill)
|
85371013
|
91070000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
837
|
Súng săn ngắn nòng
|
93032090
|
93032010
|
Khai sai sang loại súng săn loại khác để hưởng mức
thuế suất thấp
|
838
|
Súng trường săn
|
93033090
|
93033010
|
Khai sai sang loại súng săn loại khác để hưởng mức
thuế suất thấp
|
839
|
Ghế những loại đồng bộ tháo rời
|
94019010
94019031
94019039
94019040
94019092
94019099
|
94011000
94012010
94012090
94013000
94014000
|
Khai sai bản chất hàng hóa, là bộ phận, phụ tùng
nhưng bản chất là đồng bộ hoặc đã mang đặc trưng cơ bản của sản
phẩm nguyên chiếc
|
840
|
Ghế kim loại có đệm bọc vải chống cháy
|
94031000
|
94017100
|
DN khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất
thấp
|
841
|
Thiết bị massage được tích hợp thêm một vài chức
năng như làm nóng, làm mát
|
90191010
90191090
|
94017100
94018000
94049090
|
DN khai sai bản chất mặt hàng để hưởng thuế suất
thấp.
Thiết bị có khả năng tạo ra các tác động cơ học lên
cơ thể con người thì phù hợp thuộc 90.19. Trường hợp thiết bị không
có khả năng như trên thì phù hợp thuộc 9401.
|
842
|
Thanh sắt đầu tựa ghế xe hơi (14*114*324)cm (sử dụng
cho xe tải nhỏ) JD
|
87089999
|
94019039
|
công ty lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để khai
báo vào mã số có thuế suất thấp
|
843
|
Vỏ bọc ghế sofa bằng da thuộc và bằng vải dệt
kim
|
42050090
63049190
|
94019099
|
Công văn số 8117, 8119, 8120/TB-TCHQ ngày
28/12/2020
|
844
|
Giá để vật dụng văn phòng bằng Inox
|
73269099
|
94031000
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
845
|
Bàn tròn/vuông/chữ nhật, mặt bàn bọc giả da, khung
thép
|
94032090
|
94031000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
đề nghị DN khai báo rõ mục đích dùng hàng hóa theo
mô tả tại sản phẩm HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã
|
846
|
Bàn tròn có khung bằng nhôm
|
94032090
|
94031000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa. đề nghị DN khai báo rõ mục đích dùng hàng hóa theo mô tả tại
danh mục HHXKNK Việt Nam để làm cơ sở áp mã
|
847
|
Bàn xoay để kiểm tra nệm vận hành bằng khí nén –
LIFT AND ROTATE INSPECTION TABLE, mới 100%
|
90312020
|
94032090
|
Doanh nghiệp lợi dụng mặt hàng dễ nhầm lẫn mã số để
khai báo vào mã số có thuế suất thấp
|
848
|
Đồ nội thất thiết kế đặc biệt sử dụng trong ngành y
tế
|
94029010
94029020
94029090
|
94032090
94035000
94036090
94037090
94038990
|
Bản chất mặt hàng là tủ đầu giường bệnh nhân. Doanh
nghiệp khai là đồ nội thất thiết kế đặc biệt sử dụng trong ngành y
để hưởng thuế suất thấp,
|
849
|
Đồ nội thất bằng gỗ loại dùng trong phòng khách
|
94038990
|
94033000
94034000
94035000
|
Khai sai mục đích dùng nhằm hưởng thuế suất ưu đãi
đặc biệt thấp hơn
|
850
|
Giường, tủ bằng gỗ chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
44031190
|
94035000
|
Khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
851
|
Đồ nội thất bằng gỗ
|
98330000
|
94036090
|
Khai báo sai mục đích dùng (Bộ quầy tủ để làm giấy
tờ tại sân bay, nhà ga) để hưởng thuế suất thấp của chương 98
|
852
|
Tủ đầu giường bằng nhựa, có bánh lăn model BT159
|
94029090
|
94037090
|
Khai không đúng tên hàng, sai mã số hàng hóa nhằm
hưởng mức thuế suất thấp
|
853
|
Tấm Panen gỗ có lõi xốp sử dụng xây dựng cửa hàng –
LSP PW110 (phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày hàng hóa)
|
44189100
44189910
|
94038990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
854
|
Ống thép không gỉ, mặt cắt rỗng, hình tròn, không
nối dùng để sản xuất khung giá trưng bày hàng hóa trong nhà hàng
(phụ kiện tháo rời của kệ trưng bày)
|
73044900
|
94038990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng để hưởng thuế suất
thấp hơn
|
855
|
Bàn mặt gương khung bằng sắt
|
94032090
|
94038990
|
DN khai sai mã số để hưởng thuế suất thấp
|
856
|
Bàn trà tròn có khung bằng sắt (KT: 500 x 450 cm),
(KT: 1100*500 mm), (KT: 600*500 mm), (KT: 750*700 mm) Không nhãn
hiệu.
|
94032090
|
94038990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
857
|
Khung giường bằng sắt
|
94032090
|
94039090
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
858
|
Mút xốp cao su được cắt theo quy cách, dùng làm nệm,
hàng mới 100%
|
40059910
|
94042110
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
859
|
Nệm ghế sofa có vỏ bọc bằng da
|
94049090
|
94042990
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
860
|
Mút xốp, sử dụng trong sản xuất nệm, kích thước: dày
50cm, rộng 50cm, dài 1-1.7m, hàng mới 100%
|
39219090
|
94042990
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
861
|
Tấm phủ ghế sofa bằng giả da
|
41151000
|
94049010
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
862
|
Chăn bông
|
63012000
63013010
63013090
63014010
63014090
63019010
63019090
|
94049010
|
DN khai báo mặt hàng là chăn du lịch để hưởng thuế
suất thấp
|
863
|
Đèn LED
|
85395000
|
94054060
94051099
|
Doanh nghiệp cố tình khai báo sai lệch tên hàng hóa,
áp và mã số có thuế suất thấp
Thực tế hàng hóa NK là Bộ đèn LED có cấu tạo gồm
khung vỏ, giắc cắm nguồn điện, chỉnh lưu, các đi ốt phát quang
(LED), móc treo, sử dụng để treo trần nhà, treo tường
|
864
|
Bộ bóng đèn LED (1 bộ gồm 1 bóng đèn F40SHN500 và 1
máng đèn GF230), sử dụng để chiếu sáng trong nhà xưởng. Công suất:
34.6W, quang thông: 5200 lm, quang hiệu: 150.3 lm/W)
|
94054099
|
94051092
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại áp mã
|
865
|
Đèn tiết kiệm năng lượng
|
85393190
|
94051099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
866
|
Đèn chùm, đèn LED, đèn tường, chiếu sáng
|
94052090
|
94051099
|
công ty khai sai bản chất nhằm hưởng thuế suất
thấp
|
867
|
Đèn chiếu sâu
|
85392291
85392292
85392293
85392299
|
94054020
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
868
|
Tổ máy phát điện
|
85021100
|
94054060
|
Mặt hàng dễ nhầm lẫn.
công văn hướng dẫn số 4925/TCHQ-TXNK ngày
25/7/2017
|
869
|
Hộp đèn tủ mát; Hộp đèn trang trí tủ mát
|
84189100
|
94054099
|
Khai sai mã số hàng hóa nhằm hưởng mức thuế suất
thấp
|
870
|
Đèn tín hiệu (hàng dự phòng cho hệ thống bảo vệ, đo
lường và tín hiệu)
|
85392949
|
94054099
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
871
|
Đèn chiếu vàng da trẻ sơ sinh, Hiệu ATOM, Model:
Bili-Therapy, Model: Bili-Therapy, máy chính kèm phụ kiện
chuẩn,
|
90189090
|
94054099
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
872
|
Biển báo được chiếu sáng bằng Mica
|
68149000
|
94056010
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
873
|
Bóng đèn – bộ phận dùng cho đèn mổ các loại
|
85392220
90330010
|
94059110
|
DN nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng hóa
|
874
|
Đèn bóng tròn trắng lớn thả trên sông dùng điện
sạc
|
69091100
|
94054099
|
DN Khai sai mã số và thuế suất
|
875
|
Chao đèn bằng thủy tinh dạng hình cầu
|
94059190
|
94059140
|
Khai sai hình dạng để hưởng mức thuế suất chênh
lệch
|
876
|
Máng đèn dùng cho bộ đèn led, không bao gồm bộ điện
và bóng
|
94054099
|
94059290
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
877
|
Chụp đèn bằng nhựa
|
94059290
|
94059920
|
công ty khai chất liệu bằng nhựa để hưởng thuế suất
thấp
|
878
|
Khung đèn và các bộ phận khác của đèn
|
98160000
|
94059950
94059990
|
Khai báo sai mục đích sử dụng của hàng hóa (dùng cho
đèn thợ mỏ hoặc thợ Khai báo thác đá) để hưởng thuế suất thấp tại
chương 98
|
879
|
Phụ kiện thanh nẹp bằng kim loại cho led dây
|
94054099
|
94059990
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
880
|
Đồ láp ráp trẻ em bằng nhựa
|
95030040
|
95030091
|
Khai báo sai mã số để hưởng thuế suất thấp hơn
|
881
|
Đồ chơi bằng nhựa
|
39264000
|
95030099
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
882
|
Đá phiến đã gia công cạnh và khoan lỗ kết nối với
các thanh gỗ
|
68030000
|
95042020
|
Bản chất mặt hàng là bàn bi-a DN khai báo sai tên
hàng, mã số để hưởng thuế suất thấp
|
883
|
Trò chơi “LIFE IS A HIGHWAY” – hệ thống trò chơi
ngoài trời của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
884
|
Trò chơi “Foam Play Structure (Gunge)” – hệ thống
trò chơi của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
885
|
Trò chơi “Cuckoo–Ka–Choo– Choo” – hệ thống trò
chơi của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa
|
886
|
Trò chơi “Monstars of rock” – hệ thống trò chơi của
công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
887
|
Trò chơi Chuồng Ngựa “Camaby” – hệ thống trò chơi
ngoài trời của công viên châu á
|
95069910
95069920
95069930
95069990
|
95089000
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa
|
888
|
Chổi dùng cho máy móc thiết bị bằng thép, nhựa
|
73269099
39269099
|
96031020
|
DN khai báo sai so với bản chất mặt hàng để hưởng
thuế suất thấp
|
889
|
Con lăn bằng nhựa
|
39259000
|
96034000
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa. Bản chất mặt hàng là con lăn bằng nhựa dùng để quét
sơn
|
890
|
Trục quay có gắn các búi bằng plastic để làm sạch
bụi của máy chải sợi
|
84483900
|
96035000
|
công ty khai báo: (Bộ phận làm sạch bụi của máy chảy
– Cleaning roller for JWF1211)
|
891
|
Sợi nhựa tổng hợp (SYNTHETIC FIBER – PBT DOUBLE
TAPERED), sản phẩm dùng để gắn vào bàn chải đánh răng, Kích thước
0.18x28mm, Hàng mới 100%
|
54041900
|
96039010
|
Lợi dụng các mặt hàng khó xác định mã số để khai báo
vào mã số có thuế suất thấp. Mặt hàng thực tế là Sợi cước
monofilament từ nylon, đã được gia công tỉa nhọn 2 đầu, sử dụng làm
lông bàn chải đánh răng, đã được túm thành búi. Quy cách:
0.18x28mm
|
892
|
Miếng cọ rửa công nghiệp, bằng sợi không dệt, dùng
làm dụng cụ tham gia vào quá trình sản xuất sứ vệ sinh
|
63071090
|
96039090.
|
Doanh nghiệp nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã
hàng hóa.
|
893
|
Cúc áo bằng composite
|
39269099
|
96062100
|
công ty nhầm lẫn trong việc phân loại, áp mã hàng
hóa.
|
894
|
Mực in mã vạch được cuộn tròn
|
32151190
|
96121090
|
Khai không đúng bản chất hàng hóa là cuộn ruy
băng
|
895
|
Thép hợp kim khác có chứa một trong các nguyên tố
duy nhất Bo và/Hoặc Cr và/Hoặc Ti, được cán phẳng, có chiều rộng từ
600mm trở lên, được mạ nhôm
|
72259990
|
98110010
|
Mã số khai báo sai so với bản chất mặt hàng để được
hưởng chênh lệch thuế
|
1. Công chức hải quan đối chiếu thông tin tên hàng,
mã số khai báo với thông tin của hàng hóa tại sản phẩm rủi ro và xử
lý như sau:
Trường hợp Tờ khai hải quan có tên hàng, mã số khai
báo thuộc sản phẩm rủi ro, đã thực hiện phân luồng Vàng hoặc Đỏ,
công chức hải quan kiểm tra hồ sơ và cập nhật kết quả kiểm tra theo
quy định tại 1921/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Hải quan.
2. Trường hợp có nghi vấn Doanh nghiệp khai báo tên
hàng, mã số ngụy trang nhưng chưa đủ cơ sở để xác định tên hàng, mã
số hàng hóa thuộc danh mục rủi ro, công chức hải quan thông báo nội
dung “nghi vấn tên hàng, mã số khai báo” và “bắt buộc người khai
hải quan nộp bổ sung các chứng từ, tài liệu” có liên quan.
Trên cơ sở hồ sơ nộp bổ sung, nếu có đủ cơ sở xác
định người khai hải quan khai không đúng mã số hàng hóa, công chức
hải quan hướng dẫn người khai hải quan khai bổ sung theo quy định.
Trường hợp người khai hải quan không khai bổ sung thì cơ quan hải
quan thực hiện ấn định thuế. Trường hợp người khai hải quan không
nộp được chứng từ theo yêu cầu của cơ quan hải quan hoặc qua kiểm
tra các chứng từ, cơ quan hải quan chưa đủ cơ sở để xác định mã số
hàng hóa, công chức đề xuất lấy mẫu phân tích, giám định hoặc báo
cáo Chi cục trưởng Chi cục Hải quan quyết liệt kiểm tra thực tế
hàng hóa theo quy định.
Trường hợp tên hàng, mã số hàng hóa khai báo thuộc
danh mục rủi ro, được phân luồng Xanh: Công chức hải quan được giao
nhiệm vụ tiến hành đánh giá rủi ro về mã số, mức thuế, trong đó lưu
ý các thông tin rủi ro được nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục
III, Phụ lục IV ban hành kèm theo quyết liệt, trên cơ sở đó thực
hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo thẩm quyền của
Chi cục trưởng nơi làm giấy tờ hải quan để làm rõ dấu hiệu nghi
vấn, xử lý theo quy định và báo cáo mỗi tháng một vài tiêu chí
sau:
– Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng (Mục 1.1
Mẫu số 2 Phụ lục VI).
– Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa
thuộc sản phẩm rủi ro (Mục 1.2 Mẫu số 2 Phụ lục VI).
– Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa
thuộc danh mục rủi ro đã được xử lý theo hướng dẫn tại sản phẩm và
công văn số 2119/TCHQ-TXNK ngày 30/3/2017 của Tổng cục Hải quan
(Mục 1.3 Mẫu số 2 Phụ lục VI).
-Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng hóa
thuộc sản phẩm rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế
được phát hiện vi phạm sau khi đã xử lý nêu tại mục 1.3 và báo cáo
hình thức vi phạm (Mục 1.4 Mẫu số 2 Phụ lục VI).
1. Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố đề xuất thông
tin xây dựng, sửa đổi, bổ sung sản phẩm rủi ro như sau:
a) Trong quá trình kiểm tra tên hàng, mã số, mức
thuế theo quy trình phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo quyết liệt số
1921/QĐ-TCHQ ngày 28/6/2018, nếu mặt hàng không thuộc danh mục rủi
ro nhưng có mật độ tần suất khai báo sai tên hàng mã số, mức thuế
lặp đi lặp lại thường xuyên lần, công chức hải quan ghi nhận từng
trường hợp, tổng hợp nguồn thông tin cụ thể như sau:
– Có kết quả phân loại, áp dụng mức thuế khác khai
báo và kiểm tra trong thông quan;
– Thông tin về khó khăn áp dụng Biểu thuế xuất khẩu,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt;
– Thông tin từ các văn bản hướng dẫn phân loại, áp
dụng mức thuế của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan;
– Thông tin từ các Bộ, ngành, Hiệp hội Doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân kiến nghị về phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế;
…
b.1) Đánh giá hiệu quả, khó khăn, vướng mắc của việc
triển khai áp dụng danh mục (khi đánh giá hiệu quả đề nghị nêu rõ
số vụ vi phạm phát hiện qua áp dụng sản phẩm và nêu đầy đủ các
thông tin tại mẫu số 1, Phụ lục VI ban hành kèm theo quyết
định).
b.2) Bổ sung các mặt hàng mới nhập khẩu lần đầu hoặc
các mặt hàng có công nghệ mới, chưa được quy định tại danh mục hàng
hóa rủi ro về phân loại hàng hóa theo các phương thức, thủ đoạn
hoặc qua công tác nghiệp vụ theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn
vị (báo cáo theo mẫu số 02, Phụ lục VI ban hành kèm theo quyết
định).
b.3) Sửa đổi hoặc hủy các mặt hàng tại danh mục hàng
hóa rủi ro về phân loại hàng hóa để phù hợp với tình hình thực tế
đối với các mặt hàng chưa phù hợp hoặc thay đổi ngụy trang về tên
hàng, mức thuế theo các phương thức, thủ đoạn vi phạm tương đương
các biện pháp kiểm tra hoặc qua công tác nghiệp vụ theo chức năng,
nhiệm vụ của từng đơn vị (báo cáo theo mẫu số 02, Phụ lục VI ban
hành kèm theo quyết định).
2. Cục Kiểm định Hải quan, Cục Quản lý rủi ro, Cục
Kiểm tra sau thông quan, Cục Điều tra chống buôn lậu, Vụ Thanh tra
– Kiểm tra:
a) Căn cứ chức năng nhiệm vụ, các đơn vị khi có
thông tin liên quan đến công tác kiểm tra, xác định mã số hàng hóa,
mức thuế, thông tin điều tra xác minh, thông tin giải quyết khiếu
nại của công ty hoặc các đơn vị có liên quan thì tổng hợp gửi về
Cục Thuế XNK bằng văn bản, cùng lúc ấy gửi hòm thư điện tử
[email protected] vào ngày 30 hàng tháng kèm
theo đề xuất, kiến nghị cụ thể.
b) Thông tin cung cấp phải rõ ràng, chính xác, đã
được kiểm chứng kèm theo các chứng từ, tài liệu có liên quan theo
Mẫu số 03 Phụ lục VI ban hành kèm theo quyết định, gửi về Cục Thuế
XNK bằng văn bản, cùng lúc ấy gửi hòm thư điện tử
[email protected] để phản ánh kịp thời.
3. Cục Thuế xuất nhập khẩu:
a) Tiếp nhận, thẩm định báo cáo Mẫu số 01, Mẫu số
02, Mẫu số 03 do các đơn vị gửi và xử lý như sau:
– Trả lại các đơn vị gửi đối với trường hợp báo cáo
đề xuất sửa đổi, bổ sung tại Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 không
đầy đủ các nguồn thông tin theo đúng hướng dẫn tại khoản 1 đối với
mẫu số 01, mẫu số 02, khoản 2 đối với mẫu số 03 mục III Phụ lục này
hoặc đủ nguồn thông tin nhưng thiếu dữ liệu gửi kèm trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin đề xuất bằng văn
bản.
– yêu cầu các đơn vị gửi bổ sung, thuyết minh trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu đối với
trường hợp cần giải thích làm rõ thêm các thông tin.
– Trả lại các đơn vị gửi và yêu cầu làm rõ trách
nhiệm đối với trường hợp thông tin gửi kèm theo báo cáo không chính
xác, nội dung đề xuất sửa đổi, bổ sung không có cơ sở theo hướng
dẫn tại mục khoản 1, khoản 2 mục III Phụ lục này trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin đề xuất bằng văn
bản.
b) Thu thập, đánh giá, phân tích, tổng hợp các báo
cáo sửa đổi, bổ sung và lấy ý kiến các đơn vị có liên quan về việc
ban hành sản phẩm.
c) Tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Tổng cục ban hành quyết
định sửa đổi, bổ sung sản phẩm.
d) Báo cáo đề xuất Tổng cục ban hành văn bản chấn
chỉnh những sai sót, tồn tại, bất cập trong công tác xây dựng danh
mục hàng hóa rủi ro về phân loại hàng hóa trên cơ sở các thông tin
do các đơn vị cung cấp./.
1. Mẫu số 01: Đánh giá hiệu quả áp dụng sản phẩm
hàng hóa XK, NK rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
2. Mẫu số 02: Báo cáo và đề xuất sửa đổi, hủy, bổ
sung các mặt hàng rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
3. Mẫu số 03: Cung cấp thông tin mặt hàng rủi ro về
phân loại và áp dụng mức thuế.
1. Đánh giá hiệu quả, khó khăn, vướng mắc của việc
triển khai áp dụng danh mục.
2. Bảng đánh giá hiệu quả áp dụng sản phẩm hàng hóa
XK, NK rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế.
1.1. Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng:
1.2. Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng
hóa thuộc danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức
thuế.
1.3. Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng
hóa thuộc sản phẩm rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế
đã được xử lý theo hướng dẫn tại danh mục và công văn số
2119/TCHQ-TXNK ngày 30/3/2017 của TCHQ.
1.4. Tổng số tờ khai luồng xanh trong tháng có hàng
hóa thuộc danh mục rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế
được phát hiện vi phạm sau khi đã xử lý nêu tại mục 1.3 và báo cáo
cách thức vi phạm.
Đề nghị nêu rõ đầy đủ thông tin về tên hàng công ty
khai báo và bản chất mặt hàng (thành phần, cấu tạo, công dụng, tính
chất lí hóa, quy cách đóng gói,…), nêu rõ cụ thể phương thức vi
phạm.